Vladimir Ilyin
trang định hướng Wikimedia
Vladimir Dmitriyevich Ilyin (tiếng Nga: Владимир Дмитриевич Ильин; sinh ngày 20 tháng 5 năm 1992) là một tiền đạo bóng đá người Nga. Anh thi đấu cho FC Ural Yekaterinburg.
Ilyin cùng với Ural năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Vladimir Dmitriyevich Ilyin | ||
Ngày sinh | 20 tháng 5, 1992 | ||
Nơi sinh | St. Petersburg, Nga | ||
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Ural Yekaterinburg | ||
Số áo | 18 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2006 | F.K. Zenit Sankt Peterburg | ||
2006–2008 | FC Izhorets Kolpino | ||
2010–2011 | FC Admiralteyets Sankt Peterburg | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | FC Rus Sankt Peterburg (amateur) | ||
2012–2013 | FC Piter Sankt Peterburg | 22 | (4) |
2013 | F.K. Dynamo Sankt Peterburg | 15 | (1) |
2014 | FC Kaluga | 5 | (4) |
2014–2016 | F.K. Tosno | 34 | (14) |
2014–2015 | → FC Khimik Dzerzhinsk (mượn) | 25 | (1) |
2016 | F.K. Kuban Krasnodar | 24 | (2) |
2017– | FC Ural Yekaterinburg | 37 | (8) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 |
Sự nghiệp câu lạc bộ
sửaAnh có màn ra mắt tại Russian Second Division cho FC Piter St. Petersburg vào ngày 23 tháng 7 năm 2012 trong trận đấu với FC Dnepr Smolensk.[1]
Thống kê sự nghiệp
sửaCâu lạc bộ
sửa- Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
FC Piter Sankt Peterburg | 2012–13 | PFL | 22 | 4 | 2 | 1 | – | 24 | 5 | |
F.K. Dynamo Sankt Peterburg | 2013–14 | FNL | 15 | 1 | 1 | 0 | – | 16 | 1 | |
FC Kaluga | 2013–14 | PFL | 5 | 4 | – | – | 5 | 4 | ||
F.K. Tosno | 2014–15 | FNL | 2 | 0 | – | – | 2 | 0 | ||
FC Khimik Dzerzhinsk | 25 | 1 | 2 | 0 | – | 27 | 1 | |||
F.K. Tosno | 2015–16 | 32 | 14 | 2 | 0 | – | 34 | 14 | ||
Tổng cộng (2 spells) | 34 | 14 | 2 | 0 | 0 | 0 | 36 | 14 | ||
F.K. Kuban Krasnodar | 2016–17 | FNL | 24 | 2 | 0 | 0 | – | 24 | 2 | |
FC Ural Yekaterinburg | 2016–17 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 12 | 4 | 3 | 2 | – | 15 | 6 | |
2017–18 | 25 | 4 | 0 | 0 | – | 25 | 4 | |||
Tổng cộng | 37 | 8 | 3 | 2 | 0 | 0 | 40 | 10 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 162 | 34 | 10 | 3 | 0 | 0 | 172 | 37 |
Tham khảo
sửa- ^ “Game Report”. Sportbox. 5 tháng 11 năm 2012.