Vitor Júnior
Vítor Silva Assis de Oliveira Jr. còn được biết với tên Vítor Júnior hay Júnior (sinh ngày 15 tháng 9 năm 1986 ở Porto Alegre), là một tiền vệ tấn công bóng đá người Brasil thi đấu cho ABC.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Vitor Silva Assis de Oliveira Júnior | ||
Ngày sinh | 15 tháng 9, 1986 | ||
Nơi sinh | Porto Alegre, Brasil | ||
Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ tấn công | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | São José | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004–2005 | Internacional | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005 | Internacional | 3 | (0) |
2005 | → Cruzeiro (mượn) | 6 | (0) |
2006 | Dinamo Zagreb | 5 | (0) |
2006 | → Koper (mượn) | 33 | (4) |
2007 | Sport Recife | 5 | (1) |
2007 | Santos | 27 | (2) |
2008–2010 | Kawasaki Frontale | 57 | (12) |
2011 | Atlético Goianiense | 28 | (4) |
2012–2015 | Corinthians | 3 | (0) |
2012 | → Botafogo (mượn) | 30 | (5) |
2013 | → Internacional (mượn) | 4 | (0) |
2013 | → Coritiba (mượn) | 23 | (2) |
2014 | → Figueirense (mượn) | 9 | (0) |
2015 | → Siam Navy (mượn) | 14 | (3) |
2016–2017 | Al-Qadisiyah | 12 | (1) |
2017 | Aktobe | 7 | (1) |
2017 | ABC | 5 | (1) |
2018 | Navy | 29 | (6) |
2019 | Brusque | 5 | (0) |
2020 | Villa Nova | 6 | (1) |
2020– | São José | 14 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 00:07, 8 tháng 1 năm 2018 (UTC) |
Anh còn được biết với tên Júnior Juninho hay Juninho ở châu Âu.
Anh được Kawasaki Frontale ký hợp đồng năm 2008, sau đó ký lại bản hợp đồng mới vào tháng 1 năm 2009.
Vào tháng 7 năm 2015, Júnior gia nhập Siam Navy với bản hợp đồng 1 năm.[1]
Thống kê câu lạc bộ
sửaThành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J.League Cup | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2008 | Kawasaki Frontale | J1 League | 15 | 2 | 2 | 1 | 0 | 0 | - | 17 | 3 | |
2009 | 13 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 20 | 3 | ||
2010 | 29 | 7 | 3 | 1 | 4 | 1 | 3 | 0 | 39 | 9 | ||
Brasil | Giải vô địch | Copa do Brasil | Cúp Liên đoàn | South America | Tổng cộng | |||||||
2011 | Atlético Clube Goianiense | Série A | 28 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 | 4 |
2012 | Corinthians | Série A | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2012 | Botafogo | Série A | 4 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Country | Nhật Bản | 57 | 12 | 6 | 2 | 4 | 1 | 9 | 0 | 76 | 15 | |
Country | Brazil | 28 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 | 4 | |
Tổng | 57 | 12 | 6 | 2 | 4 | 1 | 9 | 0 | 132 | 23 |
Danh hiệu
sửa- Dinamo Zagreb
- Croatian League: 2006
- Sport
- Pernambuco State League: 2007
- Internacional
- Campeonato Gaúcho: 2013
Tham khảo
sửa- ^ Royal Thai Navy recruit Corinthians striker Vitor Junior
- ^ (tiếng Nhật)J. League Lưu trữ 2014-02-02 tại Wayback Machine
- ^ (tiếng Nhật)J. League Lưu trữ 2014-02-02 tại Wayback Machine
- ^ (tiếng Nhật)J. League Lưu trữ 2014-01-29 tại Wayback Machine
Liên kết ngoài
sửa- (tiếng Bồ Đào Nha) CBF
- (tiếng Bồ Đào Nha) santos.globo.com Lưu trữ 2008-01-22 tại Wayback Machine