Vipera barani
Vipera barani là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Böhme & Joger mô tả khoa học đầu tiên năm 1983.[2]
Vipera barani | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Viperidae |
Chi (genus) | Vipera |
Loài (species) | V. barani |
Danh pháp hai phần | |
Vipera barani Böhme & Joger, 1984[1] | |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, Volume 1. Washington, District of Columbia: Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
- ^ “Vipera barani”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Vipera barani tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Vipera barani tại Wikimedia Commons