Villeneuve-de-Berg (tổng)
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Tổng Villeneuve-de-Berg | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Rhône-Alpes |
Tỉnh | Ardèche |
Quận | Quận Largentière |
Xã | 17 |
Mã của tổng | 07 29 |
Thủ phủ | Villeneuve-de-Berg |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Jean-Paul Roux 2008-2014 ]] |
Dân số không trùng lặp |
8 521 người (1999) |
Diện tích | 26 756 ha = 267,56 km² |
Mật độ | 31,85 hab./km² |
Tổng Villeneuve-de-Berg là một tổng của Pháp nằm ở tỉnh Ardèche trong vùng Rhône-Alpes.
Tổng này được tổ chức xung quanh Villeneuve-de-Berg ở quận Privas. Độ cao biến thiên từ 121 m (Saint-Maurice-d'Ardèche) đến 1 019 m (Saint-Laurent-sous-Coiron) với độ cao trung bình là 350 m.
Hành chính
sửaGiai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
1982-2001 | Lucien Auzas | Đảng xã hội Pháp | Thị trưởng Lavilledieu |
2001-2008 | Jean-Pierre Gaillard | DVD | Ủy viên đô thị Saint-Jean-le-Centenier |
2008-2014 | Jean-Paul Roux | DVG | Thị trưởng Lussas |
Các đơn vị hành chính
sửaTổng Villeneuve-de-Berg bao gồm 17 xã với dân số 8 521 người (điều tra năm 1999, dân số không tính trùng).
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Berzème | 135 | 07580 | 07032 |
Darbres | 212 | 07170 | 07077 |
Lanas | 325 | 07200 | 07131 |
Lavilledieu | 1 430 | 07170 | 07138 |
Lussas | 776 | 07170 | 07145 |
Mirabel | 314 | 07170 | 07159 |
Rochecolombe | 170 | 07200 | 07190 |
Saint-Andéol-de-Berg | 94 | 07170 | 07208 |
Saint-Germain | 505 | 07170 | 07241 |
Saint-Gineis-en-Coiron | 96 | 07580 | 07242 |
Saint-Jean-le-Centenier | 573 | 07580 | 07247 |
Saint-Laurent-sous-Coiron | 132 | 07170 | 07263 |
Saint-Maurice-d'Ardèche | 241 | 07200 | 07272 |
Saint-Maurice-d'Ibie | 160 | 07170 | 07273 |
Saint-Pons | 203 | 07580 | 07287 |
Villeneuve-de-Berg | 2 429 | 07170 | 07341 |
Vogüé | 726 | 07200 | 07348 |
Thông tin nhân khẩu
sửa1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
5 368 | 6 002 | 5 949 | 6 708 | 7 516 | 8 521 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |