Verticordia habrantha
loài thực vật
Verticordia habrantha là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Schauer miêu tả khoa học đầu tiên năm 1844.[2]
Verticordia habrantha | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Chi (genus) | Verticordia |
Loài (species) | V. habrantha |
Danh pháp hai phần | |
Verticordia habrantha Schauer | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chú thích
sửa- ^ George, A.S. (1991) New taxa, combinations and typifications in Verticordia (Myrtaceae: Chamelaucieae). Nuytsia 7(3): 327
- ^ The Plant List (2010). “Verticordia habrantha”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Verticordia habrantha tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Verticordia habrantha tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Verticordia habrantha”. International Plant Names Index.