Vaniprevir
Vaniprevir (MK-7009) là một macrocyclic virus viêm gan C (HCV) chất ức chế protease NS3/4A, được phát triển bởi Merck & Co., mà hiện đang trong thử nghiệm lâm sàng.[1]
Names | |
---|---|
IUPAC name
(1R,21S,24S)-21-tert-Butyl-N-((1R,2R)-1-{[(cyclopropylsulfonyl)amino]carbonyl}-2-ethylcyclopropyl)-16,16-dimethyl-3,19,22-trioxo-2,18-dioxa-4,20,23-triazatetracyclo[21.2.1.14,7.06,11]-heptacosa-6,8,10-triene-24-carboxamide
| |
Identifiers | |
3D model (JSmol)
|
|
ChEMBL | |
ChemSpider | |
ECHA InfoCard | 100.207.830 |
UNII |
|
| |
Properties | |
C38H55N5O9S | |
Molar mass | 757.94 g·mol−1 |
Appearance | White powder |
Except where otherwise noted, data are given for materials in their standard state (at 25 °C [77 °F], 100 kPa). | |
Infobox references | |
Tại Nhật Bản, nó đã được phê duyệt để điều trị viêm gan C vào năm 2014 dưới tên thương hiệu Vanihep.[2][3]
Tham khảo
sửa- ^ McCauley JA, McIntyre CJ, Rudd MT, Nguyen KT, Romano JJ, Butcher JW, Gilbert KF, Bush KJ, Holloway MK, Swestock J, Wan BL, Carroll SS, DiMuzio JM, Graham DJ, Ludmerer SW, Mao SS, Stahlhut MW, Fandozzi CM, Trainor N, Olsen DB, Vacca JP, Liverton NJ (tháng 3 năm 2010). “Discovery of vaniprevir (MK-7009), a macrocyclic hepatitis C virus NS3/4a protease inhibitor”. J. Med. Chem. 53 (6): 2443–63. doi:10.1021/jm9015526. PMID 20163176.
- ^ “First recommendation for HCV drug vaniprevir, in Japan”. datamonitorhealthcare.com. ngày 25 tháng 9 năm 2014.
- ^ “New Drugs Approved” (PDF). Pharmaceuticals and Medical Devices Agency. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp)