Vòng loại Cúp bóng đá U-17 châu Á 2025

giải đấu bóng đá quốc tế

Vòng loại Cúp bóng đá U-17 châu Á 2025 là giải đấu bóng đá nam quốc tế dưới 17 tuổi được Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức để xác định các đội tuyển giành quyền tham dự Cúp bóng đá U-17 châu Á 2025.[1]

Vòng loại Cúp bóng đá U-17 châu Á 2025
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàJordan (Bảng A)
Campuchia (Bảng B)
Trung Quốc (Bảng C)
Thái Lan (Bảng D)
Đài Bắc Trung Hoa (Bảng E)
Qatar (Bảng F)
Kuwait (Bảng G)
Lào (Bảng H)
Việt Nam (Bảng I)
Singapore (Bảng J)
Thời gian19–27 tháng 10 năm 2024[1]
Số đội43 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu69
Số bàn thắng386 (5,59 bàn/trận)
Vua phá lướiTajikistan Muhammadjon Nazriev (16 bàn thắng)
2023
2027

Tổng cộng 16 đội tuyển giành quyền tham dự vòng chung kết, bao gồm cả đội Ả Rập Xê Út đủ điều kiện tham dự với tư cách chủ nhà.

Bốc thăm

sửa

Trong tổng số 47 đội tuyển đến từ các liên đoàn thành viên của AFC, có tổng cộng 44 đội tuyển tham gia vòng loại. Ả Rập Xê Út không tham dự vòng loại do đã là chủ nhà của vòng chung kết.[2]

Lễ bốc thăm được tổ chức vào lúc 14:00 (GMT+08:00) ngày 13 tháng 6 năm 2024 tại tòa nhà AFC ở Kuala Lumpur, Malaysia.

43 đội tuyển được chia thành 10 bảng đấu, với 3 bảng 5 đội và 7 bảng 4 đội. Các đội tuyển được xếp thành các nhóm hạt giống dựa trên thành tích tại vòng loại và vòng chung kết của Cúp bóng đá U-17 châu Á 2023 (thứ hạng tổng thể được hiển thị trong ngoặc đơn; NR là viết tắt của các đội tuyển không được xếp hạng). Một hạn chế khác cũng được áp dụng, với mười đội tuyển đóng vai trò là chủ nhà của các bảng đấu vòng loại sẽ được bốc thăm và chia vào các bảng riêng biệt.[3]

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5
  1.   Ấn Độ
  2.   Trung Quốc (H)
  3.   Việt Nam (H)
  4.   Qatar (H)
  5.   Lào (H)
  6.   Indonesia
  7.   Bangladesh
  8.   Oman
  9.   Jordan (H)
  10.   Iraq
Ghi chú
  • Các đội in đậm vượt qua vòng loại cho vòng chung kết.
  • (H): Chủ nhà cho các bảng đấu của vòng loại
  • (W): Rút lui sau khi đã bốc thăm chia bảng
Không tham dự

Tư cách cầu thủ

sửa

Các cầu thủ sinh từ sau ngày 1 tháng 1 năm 2008 có đủ điều kiện tham gia giải đấu.[4]

Lịch thi đấu

sửa

Các trận đấu diễn ra từ ngày 19 đến ngày 27 tháng 10 năm 2024.

Bảng A-C Bảng D-G, I, J Bảng H
Ngày Trận đấu Ngày Trận đấu Ngày Trận đấu
Lượt đấu 1 19 tháng 10 năm 2024 3 v 2, 5 v 4 23 tháng 10 năm 2024 1 v 4, 2 v 3 23 tháng 10 năm 2024 3 v 1
Lượt đấu 2 21 tháng 10 năm 2024 4 v 1, 5 v 3 25 tháng 10 năm 2024 4 v 2, 3 v 1 25 tháng 10 năm 2024 2 v 3
Lượt đấu 3 23 tháng 10 năm 2024 1 v 5, 2 v 4 27 tháng 10 năm 2024 1 v 2, 3 v 4 27 tháng 10 năm 2024 1 v 2
Lượt đấu 4 25 tháng 10 năm 2024 2 v 5, 3 v 1
Lượt đấu 5 27 tháng 10 năm 2024 4 v 3, 1 v 2

Các bảng

sửa

Trong mỗi bảng, các đội thi đấu vòng tròn một lượt tại một địa điểm tập trung.[5] 10 đội đầu bảng và 5 đội nhì bảng có thành tích tốt nhất sẽ lọt vào vòng chung kết.

Các tiêu chí

Các đội được xếp hạng theo điểm (thắng 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm), và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau đây sẽ được áp dụng theo thứ tự để xác định thứ hạng (Quy định Điều 7.3):[4]

  1. Điểm trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  2. Hiệu số bàn thắng bại trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  3. Bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  4. Nếu có nhiều hơn hai đội bằng điểm và sau khi áp dụng tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên, một nhóm nhỏ các đội vẫn còn bằng điểm nhau, tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên sẽ được áp dụng lại riêng cho nhóm phụ này;
  5. Hiệu số bàn thắng bại trong tất cả các trận đấu bảng;
  6. Bàn thắng được ghi trong tất cả các trận đấu bảng;
  7. Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm và gặp nhau ở lượt đấu cuối cùng của vòng bảng;
  8. Điểm kỷ luật (trừ 1 điểm đối với thẻ vàng, trừ 3 điểm đối với thẻ đỏ gián tiếp [hai thẻ vàng], trừ 3 điểm đối với thẻ đỏ trực tiếp, trừ 4 điểm đối với thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp sau đó);
  9. Bốc thăm.

Bảng A

sửa
  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Jordan.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+3.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   CHDCND Triều Tiên (Q) 4 4 0 0 17 4 +13 12 Vòng chung kết
2   Iran (Q) 4 3 0 1 13 7 +6 9
3   Hồng Kông 4 2 0 2 7 17 −10 6
4   Syria 4 1 0 3 5 6 −1 3
5   Jordan (H) 4 0 0 4 4 12 −8 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 27 tháng 10 năm 2024. Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định
Syria  3–1  Jordan
Chi tiết
Trọng tài: Athambawa Mohamed Jafran (Sri Lanka)
CHDCND Triều Tiên  8–2  Hồng Kông
Chi tiết

Hồng Kông  1–7  Iran
Chi tiết
CHDCND Triều Tiên  2–1  Syria
Chi tiết
Trọng tài: Hussain Al-Showaikh (Bahrain)

Jordan  1–2  Hồng Kông
Chi tiết
Trọng tài: Athambawa Mohamed Jafran (Sri Lanka)
Iran  1–4  CHDCND Triều Tiên
Trọng tài: Abdullah Dhafer Al-Shehri (Ả Rập Xê Út)

Jordan  0–3  CHDCND Triều Tiên
Trọng tài: Hussain Al-Showaikh (Bahrain)
Syria  0–1  Iran
Alipour   20'

Iran  4–2  Jordan
Trọng tài: Hussain Al-Showaikh (Bahrain)
Hồng Kông  2–1  Syria

Bảng B

sửa
  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Campuchia.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Afghanistan 4 4 0 0 23 3 +20 12 Vòng chung kết
2   Philippines 4 2 0 2 9 9 0 6[a]
3   Bangladesh 4 2 0 2 10 4 +6 6[a]
4   Campuchia (H) 4 2 0 2 3 5 −2 6[a]
5   Ma Cao 4 0 0 4 0 24 −24 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ a b c Điểm đối đầu: Philippines 3, Bangladesh 3, Campuchia 3. Hiệu số bàn thắng bại đối đầu: Philippines +1, Bangladesh 0, Cambodia –1
Ma Cao  0–7  Philippines
Chi tiết
Khán giả: 258
Trọng tài: Veronika Bernatskaya (Kyrgyzstan)
Campuchia  1–0  Bangladesh
Chi tiết
Trọng tài: Ali Alachkar (Liban)

Philippines  0–8  Afghanistan
Chi tiết
Ma Cao  0–1  Campuchia
Chi tiết Pimakara   16'
Trọng tài: Hussein Falah Munshid (Iraq)

Afghanistan  9–0  Ma Cao
Chi tiết
Bangladesh  1–0  Philippines
Chi tiết

Bangladesh  7–0  Ma Cao
Chi tiết
Trọng tài: Ali Alachkar (Liban)
Campuchia  1–3  Afghanistan
Khán giả: 3.894
Trọng tài: Ali Hussein Ali Doshi (Iraq)

Afghanistan  3–2  Bangladesh
Chi tiết
Trọng tài: Ali Alachkar (Liban)
Philippines  2–0  Campuchia
Khán giả: 2.615
Trọng tài: Hussein Falah Munshid (Iraq)

Bảng C

sửa
  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Trung Quốc.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+8.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Hàn Quốc 4 3 1 0 22 2 +20 10 Vòng chung kết
2   Trung Quốc (H) 4 3 1 0 19 2 +17 10
3   Bahrain 4 2 0 2 2 4 −2 6
4   Bhutan 4 0 1 3 2 14 −12 1
5   Maldives 4 0 1 3 2 25 −23 1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Maldives  2–2  Bhutan
Chi tiết
Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Đại Liên, Đại Liên
Khán giả: 20
Trọng tài: Sekaran Senthilnathan (Ấn Độ)
Bahrain  0–2  Trung Quốc
Chi tiết
Sân vận động Phổ Loan, Đại Liên
Khán giả: 238
Trọng tài: Firdavs Norsafarov (Uzbekistan)

Maldives  0–1  Bahrain
Chi tiết Ayash   83'
Sân vận động Phổ Loan, Đại Liên
Trọng tài: Suhail Al-Mulla (UAE)
Bhutan  0–5  Hàn Quốc
Chi tiết
Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Đại Liên, Đại Liên

Trung Quốc  6–0  Bhutan
Chi tiết
Sân vận động Phổ Loan, Đại Liên
Hàn Quốc  13–0  Maldives
Chi tiết
Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Đại Liên, Đại Liên
Trọng tài: Sekaran Senthilnathan (Ấn Độ)

Trung Quốc  9–0  Maldives
Sân vận động Phổ Loan, Đại Liên
Trọng tài: Suhail Al-Mulla (UAE)
Bahrain  0–2  Hàn Quốc
Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Đại Liên, Đại Liên

Bhutan  0–1  Bahrain
Chi tiết
Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Đại Liên, Đại Liên
Hàn Quốc  2–2  Trung Quốc
Sân vận động Phổ Loan, Đại Liên
Trọng tài: Suhail Al-Mulla (UAE)

Bảng D

sửa
  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Thái Lan.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Thái Lan (H) 3 3 0 0 24 2 +22 9 Vòng chung kết
2   Ấn Độ 3 2 0 1 16 3 +13 6
3   Turkmenistan 3 1 0 2 10 3 +7 3
4   Brunei 3 0 0 3 0 42 −42 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Ấn Độ  13–0  Brunei
Chi tiết
Trọng tài: Mederbek Taichiev (Kyrgyzstan)
Thái Lan  2–0  Turkmenistan
Chi tiết
Trọng tài: Karrar Al-Janabi (Iraq)

Turkmenistan  0–1  Ấn Độ
Trọng tài: Đỗ Khánh Nam (Việt Nam)
Brunei  0–19  Thái Lan
Trọng tài: Đông Phương Ngọc (Trung Quốc)

Brunei  0–10  Turkmenistan
Chi tiết
Trọng tài: Đỗ Khánh Nam (Việt Nam)
Thái Lan  3–2  Ấn Độ
Trọng tài: Ali Ahmadi (Iran)

Bảng E

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Uzbekistan 3 3 0 0 5 0 +5 9 Vòng chung kết
2   Iraq 3 2 0 1 9 1 +8 6
3   Palestine 3 1 0 2 2 7 −5 3
4   Đài Bắc Trung Hoa (H) 3 0 0 3 0 8 −8 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Uzbekistan  3–0  Palestine
Chi tiết
Sân vận động Đại học Công giáo Phụ Nhân, Tân Bắc
Trọng tài: Mohammed Al-Mazyed (Qatar)
Iraq  5–0  Đài Bắc Trung Hoa
Chi tiết
Sân vận động Đại học Công giáo Phụ Nhân, Tân Bắc
Khán giả: 388
Trọng tài: Zaheer Hussain (Maldives)

Palestine  0–4  Iraq
Sân vận động Đại học Công giáo Phụ Nhân, Tân Bắc
Trọng tài: Nur Amali Ihsanuddin (Malaysia)
Đài Bắc Trung Hoa  0–1  Uzbekistan
Sân vận động Đại học Công giáo Phụ Nhân, Tân Bắc
Trọng tài: Gholamreza Adibi (Iran)

Uzbekistan  1–0  Iraq
Chi tiết
Sân vận động Đại học Công giáo Phụ Nhân, Tân Bắc
Trọng tài: Mohammed Al-Mazyed (Qatar)
Đài Bắc Trung Hoa  0–2  Palestine
Chi tiết
Sân vận động Đại học Công giáo Phụ Nhân, Tân Bắc
Trọng tài: Zaheer Hussain (Maldives)

Bảng F

sửa
  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Qatar.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+3.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Nhật Bản 3 3 0 0 21 2 +19 9 Vòng chung kết
2   Qatar (H) 3 2 0 1 7 5 +2 6
3   Mông Cổ 3 1 0 2 1 9 −8 3
4   Nepal 3 0 0 3 2 15 −13 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Qatar  2–0  Mông Cổ
Faisal   18'84' Chi tiết
Nhật Bản  9–2  Nepal
Chi tiết
Trọng tài: Phurpa Wangchuk (Bhutan)

Nepal    0–5  Qatar
Trọng tài: Sanzhar Zhakypbekov (Kyrgyzstan)
Mông Cổ  0–7  Nhật Bản
Trọng tài: Ashraf Abuzubaida (Palestine)

Mông Cổ  1–0  Nepal
Nhật Bản  5–0  Qatar
Trọng tài: Sanzhar Zhakypbekov (Kyrgyzstan)

Bảng G

sửa
  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Kuwait.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+3.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Úc 3 2 1 0 22 1 +21 7 Vòng chung kết
2   Indonesia 3 2 1 0 11 0 +11 7
3   Kuwait (H) 3 1 0 2 10 4 +6 3
4   Quần đảo Bắc Mariana 3 0 0 3 0 38 −38 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Indonesia  1–0  Kuwait
Trọng tài: Ammar Abo Alo (Syria)
Úc  19–0  Quần đảo Bắc Mariana
Trọng tài: Khalid Khallufah S Alahmari (Ả Rập Xê Út)

Quần đảo Bắc Mariana  0–10  Indonesia
Chi tiết
Trọng tài: Mahmoud Ahmad Mazin Alsawalmeh (Jordan)
Kuwait  1–3  Úc
Chi tiết
Trọng tài: Doolotkeldi Uulu Seiit (Kyrgyzstan)

Úc  0–0  Indonesia
Trọng tài: Khalid Khallufah S Alahmari (Ả Rập Xê Út)
Kuwait  9–0  Quần đảo Bắc Mariana
Trọng tài: Mohammed Abdulhakim Karama Ba-saleh (Yemen)

Bảng H

sửa
  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Lào.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   UAE 2 2 0 0 7 2 +5 6 Vòng chung kết
2   Malaysia 2 0 1 1 2 4 −2 1
3   Lào (H) 2 0 1 1 4 7 −3 1
4   Liban 0 0 0 0 0 0 0 0 Rút lui[a]
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ Liban đã rút lui vào ngày 16 tháng 10 năm 2024 do lo ngại phát sinh từ cuộc xung đột đang diễn ra giữa Israel và Lebanon.
UAE  2–0  Malaysia
Chi tiết

Lào  2–5  UAE
Khán giả: 1.907
Trọng tài: Chotrawee Tongduang (Thái Lan)

Malaysia  2–2  Lào
Khán giả: 2.273
Trọng tài: Ibrokhim Ismoilov (Uzbekistan)

Bảng I

sửa
  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Việt Nam.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Yemen 3 2 1 0 10 4 +6 7 Vòng chung kết
2   Việt Nam (H) 3 1 2 0 3 1 +2 5
3   Myanmar 3 1 0 2 3 9 −6 3
4   Kyrgyzstan 3 0 1 2 3 5 −2 1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Yemen  6–1  Myanmar
Chi tiết
Trọng tài: Amirjon Khorkashev (Tajikistan)
Việt Nam  0–0  Kyrgyzstan
Chi tiết
Khán giả: 7.538
Trọng tài: Oh Hyeon-jeong (Hàn Quốc)

Kyrgyzstan  2–3  Yemen
Chi tiết
Trọng tài: Benjamin James Abraham (New Zealand)
Myanmar  0–2  Việt Nam
Chi tiết
Khán giả: 7.126
Trọng tài: Akobirkhuja Shukurullaev (Uzbekistan)

Kyrgyzstan  1–2  Myanmar
Chi tiết
Trọng tài: Amirul Mohd Jamil (Malaysia)
Yemen  1–1  Việt Nam
Khán giả: 4.823
Trọng tài: Akobirkhuja Shukurullaev (Uzbekistan)

Bảng J

sửa
  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Singapore.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+8.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Tajikistan 3 3 0 0 38 1 +37 9 Vòng chung kết
2   Oman 3 2 0 1 23 2 +21 6
3   Singapore (H) 3 1 0 2 15 8 +7 3
4   Guam 3 0 0 3 0 65 −65 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Tajikistan  33–0  Guam
Chi tiết
Trọng tài: Jack Morgan (Úc)
Oman  5–0  Singapore
Chi tiết
Trọng tài: Koki Nagamine (Nhật Bản)

Guam  0–18  Oman
Trọng tài: Nasir Uddin (Bangladesh)
Singapore  1–3  Tajikistan
Trọng tài: Samarathunge Madushanka (Sri Lanka)

Tajikistan  2–0  Oman
Chi tiết
Trọng tài: Cheon Jin-hee (Hàn Quốc)
Singapore  14–0  Guam
Trọng tài: Jack Morgan (Úc)

Bảng xếp hạng các đội nhì bảng đấu

sửa

Do các bảng đấu có số đội khác nhau và sau sự rút lui của Liban ở bảng H gồm 4 đội, kết quả đối đầu với các đội đứng thứ tư và thứ năm trong các bảng sẽ không được xét để xếp hạng ở bảng này.

VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 C   Trung Quốc 2 1 1 0 4 2 +2 4 Vòng chung kết
2 I   Việt Nam 2 1 1 0 3 1 +2 4
3 G   Indonesia 2 1 1 0 1 0 +1 4
4 A   Iran 2 1 0 1 8 5 +3 3
5 J   Oman 2 1 0 1 5 2 +3 3
6 E   Iraq 2 1 0 1 4 1 +3 3
7 D   Ấn Độ 2 1 0 1 3 3 0 3
8 F   Qatar 2 1 0 1 2 5 −3 3
9 H   Malaysia 2 0 1 1 2 4 −2 1
10 B   Philippines 2 0 0 2 0 9 −9 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 27 tháng 10 năm 2024. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng; 4) Điểm kỷ luật; 5) Bốc thăm.

Các đội tuyển vượt qua vòng loại

sửa

Dưới đây là các đội tuyển đã vượt qua vòng loại để thi đấu tại vòng chung kết Cúp bóng đá U-17 châu Á 2025.

Đội tuyển Tư cách vượt qua vòng loại Số lần tham dự trước đây Thành tích tốt nhất
  Ả Rập Xê Út Chủ nhà 12 lần Vô địch (1985, 1988)
  CHDCND Triều Tiên Nhất Bảng A 12 lần Vô địch (2010, 2014)
  Afghanistan Nhất Bảng B 3 lần Vòng bảng (2018, 2023)
  Hàn Quốc Nhất Bảng C 16 lần Vô địch (1986, 2002)
  Thái Lan Nhất Bảng D 13 lần Vô địch (1998)
  Uzbekistan Nhất Bảng E 11 lần Vô địch (2012)
  Nhật Bản Nhất Bảng F 17 lần Vô địch (1994, 2006, 2018, 2023)
  Úc Nhất Bảng G 8 lần Bán kết (2010, 2014, 2018)
  UAE Nhất Bảng H 8 lần Á quân (1990)
  Yemen Nhất Bảng I 8 lần Á quân (2002)
  Tajikistan Nhất Bảng J 5 lần Á quân (2018)
  Trung Quốc Đội nhì bảng xuất sắc đứng thứ 1 16 lần Vô địch (1992, 2004)
  Việt Nam Đội nhì bảng xuất sắc đứng thứ 2 9 lần Hạng tư (2000)
  Indonesia Đội nhì bảng xuất sắc đứng thứ 3 7 lần Hạng tư (1990)
  Iran Đội nhì bảng xuất sắc đứng thứ 4 13 lần Vô địch (2008)
  Oman Đội nhì bảng xuất sắc đứng thứ 5 11 lần Vô địch (1996, 2000)

Cầu thủ ghi bàn

sửa

Đã có 386 bàn thắng ghi được trong 69 trận đấu, trung bình 5.59 bàn thắng mỗi trận đấu.

16 bàn thắng

8 bàn thắng

6 bàn thắng

5 bàn thắng

4 bàn thắng

3 bàn thắng

2 bàn thắng

1 bàn thắng

1 bàn phản lưới nhà

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b “AFC Competitions Calendar (Jul 2024 - Jun 2025)” (PDF). AFC. 15 tháng 5 năm 2024.
  2. ^ “U17亚洲杯6月13日抽签,中国国少预选赛东道主+种子身份出战” (bằng tiếng Trung). Dongqiudi. 1 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2024.
  3. ^ “Stage set for #AFCU17 and #AFCU20 Qualifiers draws”. the-AFC. Asian Football Confederation. 10 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2024.
  4. ^ a b “AFC U17 Asian Cup™ 2025 Competition Regulations” (PDF). AFC.
  5. ^ “Updated: AFC U17 and U20 Asian Cup Qualifier Draws set the stage for Asia's future stars to shine”. Asian Football Confederation. 24 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2022.