Uma inornata
Uma inornata là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Cope mô tả khoa học đầu tiên năm 1895.[1]
Uma inornata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Phrynosomatidae |
Chi (genus) | Uma |
Loài (species) | U. inornata |
Danh pháp hai phần | |
Uma inornata Cope, 1895 |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ “Uma inornata”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Uma inornata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Uma inornata tại Wikimedia Commons