UFO (định hướng)
trang định hướng Wikimedia
Tra UFO trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
UFO (hay vật thể bay không xác định) là hiện tượng trên không theo như báo cáo mà không nhận dạng rõ được.
UFO còn có thể đề cập đến:
Công nghệ máy tính
sửa- .ufo, phần mở rộng tập tin cho tài liệu Ulead PhotoImpact
- Unified File and Object (UFO), kiến trúc lưu trữ đối tượng
- Vệ tinh theo dõi UHF (UHF Follow-On), loạt vệ tinh liên lạc quân sự của Mỹ
- Unified Font Object, định dạng mở bằng chứng tương lai dựa trên XML cho các phông chữ kỹ thuật số
Nghệ thuật, giải trí và truyền thông
sửaPhim và phim truyền hình
sửa- UFO (phim 1956), do Winston Jones làm đạo diễn
- U.F.O. (phim 1993), do Roy "Chubby" Brown đóng vai chính
- U.F.O. (phim 2012), có Jean-Claude Van Damme đóng chung
- UFO (phim 2018), do Ryan Eslinger làm đạo diễn, với sự tham gia diễn xuất của Alex Sharp, Gillian Anderson, nói về vụ chứng kiến UFO ở sân bay
- UFO (phim 2022), một bộ phim Netflix của Thổ Nhĩ Kỳ
- UFO (phim tài liệu nhiều tập), phim tài liệu nhiều tập năm 2021 của J.J. Abrams
- UFO (phim truyền hình), phim truyền hình thập niên 1970 của Gerry Anderson
- UFO Ultramaiden Valkyrie, bộ manga và anime nhiều tập thập niên 2000
Âm nhạc
sửaBan nhạc và người biểu diễn
sửa- UFO (nhạc sĩ) (sinh năm 1981), nghệ sĩ hip hop, rapper và ca sĩ Đan Mạch
- Ufo361 (sinh năm 1988), rapper người Đức
- UFO (ban nhạc), ban nhạc hard rock người Anh
- UFO, tên gọi ban đầu của nhóm nhạc Anh R&B hay còn gọi là JLS
- UFO Yepha, cặp đôi hip hop Đan Mạch
- The Unidentified Flying Objects, ban nhạc rock Mỹ
- United Future Organization, cặp đôi nhạc jazz Nhật Bản
Album
sửa- U.F.O. (album), album năm 1969 của Jim Sullivan
- UFO EP, của Torch
- UFO (Newton Faulkner EP), của Newton Faulkner
Bài hát
sửa- "UFO" (bài hát của Mallrat có thêm Allday), (2018)
- "UFO" (bài hát của Pink Lady) (1977)
- "UFO", bài hát của ESG về EP ESG của họ (1981)
- "UFO" (bài hát của Sneaky Sound System) (2007)
- "U.F.O." (bài hát của Coldplay) (2011)
- "UFO" (bài hát của Vigiland) (2014)
- "U.F.O.", bài hát của Blonde Redhead trong album La Mia Vita Violenta (1995)
- "UFO", bài hát của D-Block Europe và Aitch trong album The Blue Print: Us vs. Them (2020)
Nhạc phẩm khác
sửa- UFO (Michael Daugherty sáng tác)
- UFOetry, opera nhạc rock UFO đa phương tiện
Trò chơi điện tử
sửa- UFO Interactive Games, công ty trò chơi điện tử của Mỹ
Dòng game UFO Defense
sửa- UFO: Enemy Unknown, AKA X-COM: UFO Defense
- UFO: Aftermath (2003)
- UFO: Aftershock (2005)
- UFO: Afterlight (2007)
- UFO: Alien Invasion (2003)
Trò chơi điện tử khác
sửa- UFO: A Day in the Life (1999) của hãng Love-de-Lic
- UFO: Extraterrestrials(2007) của hãng Chaos Concept
- UFO Kamen Yakisoban (1994) dành cho hệ máy Super Famicom
- Undefined Fantastic Object (2009), phần thứ mười hai trong dòng game Touhou Project của ZUN
- UFOs (1997), tựa game phiêu lưu của hãng Artech
Tác phẩm khác
sửa- UFOs: The Greatest Stories, tuyển tập truyện ngắn năm 1996 của Martin H. Greenberg
Trò chơi và thể thao
sửa- Máy gắp hàng tự động AKA UFO
- UFO, một kiểu ném bóng trong trò chơi Ten-pin bowling
Câu lạc bộ
sửa- Ufo (Club, Berlin), câu lạc bộ Acid House
- UFO Club, câu lạc bộ ngầm Luân Đôn
Sản phẩm và dịch vụ
sửa- UFO, thương hiệu yakisoba ăn liền
- UFO (nhà hàng) ở Slovakia
- UFO (trò tàu lượn), trò tàu lượn công viên giải trí
Sử dụng khác
sửa- United Farmers of Ontario, đảng chính trị Canada khoảng thập niên 1920
- UFO, biến thể của động tác nhảy kiểu b-boy
- Ufo (ong bắp cày), chi ong bắp cày
- UFO 34 (du thuyền), một chiếc thuyền buồm
- UFO Radio, một đài phát thanh ở Đài Loan
- Uranium Fluorine Oxygen
- Ultra Fast Outflows, luồng gió đến từ các lỗ đen siêu lớn
- Đại học Ontario thuộc Pháp (University of French Ontario), gọi tắt là Université de l'Ontario français
Xem thêm
sửa- U-Foes, nhóm siêu anh hùng của Marvel Comics
- Alien (định hướng)
- Đĩa bay (định hướng)
- Vật thể bay không xác định (định hướng)