Typhinellus
Typhinellus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Typhinellus | |
---|---|
Typhinellus bicolor | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Typhinae |
Chi (genus) | Typhinellus Jousseaume, 1880 |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Typhinellus bao gồm:
- Typhinellus amoenus Houart, 1994[2]
- Typhinellus bicolor Bozzetti, 2007[3]
- Typhinellus insolitus (Houart, 1991)[4]
- Typhinellus labiatus (de Cristofori & Jan, 1832)[5]
- Typhinellus occlusus (Garrard, 1963)[6]
- Typhinellus sowerbyi (Broderip, 1833)[7]: đồng nghĩa của Typhinellus labiatus
Chú thích
sửa- ^ Typhinellus Jousseaume, 1880. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Typhinellus amoenus Houart, 1994. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Typhinellus bicolor Bozzetti, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Typhinellus insolitus (Houart, 1991). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Typhinellus labiatus (de Cristofori & Jan, 1832). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Typhinellus occlusus (Garrard, 1963). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Typhinellus sowerbyi (Broderip, 1833). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Typhinellus tại Wikispecies