Twelve
album phòng thu năm 2020 của Iz*One
Twelve là album phòng thu tiếng Nhật đầu tiên (album phòng thu thứ hai) sắp được phát hành của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc–Nhật Bản Iz*One. Album dự kiến được EMI Records phát hành vào ngày 21 tháng 10 năm 2020.[1]
Twelve | ||||
---|---|---|---|---|
Bìa đĩa vật lý (Ảnh bìa của đĩa bản Type A) | ||||
Album phòng thu của Iz*One | ||||
Phát hành | 21 tháng 10 năm 2020 | |||
Thu âm | 2018–2020 | |||
Ngôn ngữ | Tiếng Nhật | |||
Hãng đĩa |
| |||
Thứ tự album của Iz*One | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ Twelve | ||||
|
Bối cảnh
sửaNgày 24 tháng 8 năm 2020, một video teaser tiêu đề "IZ*ONE JAPAN teaser 2020.8.24" được đăng tải trên kênh YouTube và Twitter chính thức của nhóm. Video bao gồm những hình ảnh cắt từ những đĩa đơn tiếng Nhật đã phát hành trước đó của IZ*ONE, và kết thúc bằng dòng chữ "Autumn 2020" và "Coming soon". Ngày 2 tháng 9 năm 2020, IZ*ONE chính thức thông báo nhóm sẽ phát hành album phòng thu tiếng Nhật đầu tiên của nhóm, mang tên Twelve, hơn 1 năm kể từ sản phẩm tiếng Nhật trước đó, "Vampire".[2][3]
Danh sách bài hát
sửaTwelve – Type A version (CD) | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Sắp xếp | Thời lượng |
1. | "Beware" | Akimoto | Watanabe Miki | Watanabe Miki | 3:19 |
2. | "Vampire" | Akimoto | Chocolate Mix | Chocolate Mix | 3:48 |
3. | "Suki to Iwasetai" (好きと言わせたい) | Akimoto Yasushi | Chocolate Mix | APAZZI | 3:59 |
4. | "Waiting" |
| Watanabe Toshihiko |
| 3:51 |
5. | "Buenos Aires" | Akimoto | Watanabe Miki | Watanabe Miki | 4:20 |
6. | "Suki ni Nacchau Darō?" ((好きになっちゃうだろう?) (IZ*ONE Ver.)) | Akimoto |
|
| 4:11 |
7. | "Yummy Summer" | Miyawaki Sakura |
| Detune3 | 0:00 |
8. | "La vie en Rose" (Japanese Ver.) | MosPick | MosPick | 3:39 | |
9. | "Violeta" (Japanese Ver.) |
|
| Park Seul-gi | 3:20 |
10. | "Fiesta" (Japanese Ver.) |
|
|
| 3:39 |
11. | "Yume o Miteiru Aida" (夢を見ている間) (IZ*ONE Ver.)) | Akimoto |
|
| 3:30 |
Twelve – Type A version (DVD) | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Beware" (Music video) | |
2. | "IZ*ONE JAPAN 1st Fan Meeting" (Live in Nippon Budokan (9 bài hát)) |
Twelve – Type B version CD | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Sắp xếp | Thời lượng |
1. | "Beware" | Akimoto | Watanabe Miki | Watanabe Miki | 3:19 |
2. | "Vampire" | Akimoto | Chocolate Mix | Chocolate Mix | 3:48 |
3. | "Suki to Iwasetai" (好きと言わせたい) | Akimoto Yasushi | Chocolate Mix | APAZZI | 3:59 |
4. | "Waiting" |
| Watanabe Toshihiko |
| 3:51 |
5. | "Buenos Aires" | Akimoto | Watanabe Miki | Watanabe Miki | 4:20 |
6. | "Suki ni Nacchau Darō?" ((好きになっちゃうだろう?) (IZ*ONE Ver.)) | Akimoto |
|
| 4:11 |
7. | "Dōtsururebaii" (どうすればいい?) | Akimoto | Watanabe Shō | Iehara Masaki | 0:00 |
8. | "La vie en Rose" (Japanese Ver.) | MosPick | MosPick | 3:39 | |
9. | "Violeta" (Japanese Ver.) |
|
| Park Seul-gi | 3:20 |
10. | "Fiesta" (Japanese Ver.) |
|
|
| 3:39 |
11. | "Yume o Miteiru Aida" (夢を見ている間) (IZ*ONE Ver.)) | Akimoto |
|
| 3:30 |
Twelve – Type B version (DVD) | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Beware" (Music video) | |
2. | "Beware" (Music Video Making) | |
3. | "好きと言わせたい (Suki to Iwasetai)" (Music Video) | |
4. | "ご機嫌サヨナラ (Gokigen Sayonara)" (Music Video) | |
5. | "猫になりたい (Neko ni Naritai)" (Music Video) | |
6. | "Buenos Aires" (Music Video) | |
7. | "Target" (Music Video) | |
8. | "年下Boyfriend (Toshisita Boyfriend)" (Music Video) | |
9. | "Vampire" (Music Video Making) | |
10. | "IZ*ONE JAPAN 1st Fan Meeting" (Making) |
Twelve – WIZ*ONE version CD only | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Sắp xếp | Thời lượng |
1. | "Beware" | Akimoto | Watanabe Miki | Watanabe Miki | 3:19 |
2. | "Vampire" | Akimoto | Chocolate Mix | Chocolate Mix | 3:48 |
3. | "Suki to Iwasetai" (好きと言わせたい) | Akimoto Yasushi | Chocolate Mix | APAZZI | 3:59 |
4. | "Buenos Aires" | Akimoto | Watanabe Miki | Watanabe Miki | 4:20 |
5. | "Suki ni Nacchau Darō?" ((好きになっちゃうだろう?) (IZ*ONE Ver.)) | Akimoto |
|
| 4:11 |
6. | "Shy Boy" | Akimoto | Watanabe Miki | Watanabe Miki | 0:00 |
7. | "La vie en Rose" (Japanese Ver.) | MosPick | MosPick | 3:39 | |
8. | "Violeta" (Japanese Ver.) |
|
| Park Seul-gi | 3:20 |
9. | "Fiesta" (Japanese Ver.) |
|
|
| 3:39 |
10. | "Yume o Miteiru Aida" (夢を見ている間) (IZ*ONE Ver.)) | Akimoto |
|
| 3:30 |
Tham khảo
sửa- ^ “IZ*ONE日本1stアルバム「Twelve」 リリース決定”. Iz*One Japan official site (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2020.
- ^ “IZ*ONEが新たな映像公開、最後に「Autumn 2020 COMING SOON」の文字” (bằng tiếng Nhật). 24 tháng 8 năm 2020.
- ^ “IZ*ONE、ティザー映像を突如公開” (bằng tiếng Nhật). 24 tháng 8 năm 2020.