Tutufa là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Bursidae.[1]

Tutufa
Vỏ ốc Tutufa bufo
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Tonnoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Bursidae
Chi (genus)Tutufa
Jousseaume, 1881
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Bursa (Tutufa) Jousseaume, 1881

Các loài

sửa

Các loài trong chi Tutufa gồm có:

Chú thích

sửa
  1. ^ a b Tutufa Jousseaume, 1881. WoRMS (2010). Tutufa Jousseaume, 1881. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=206625 on 19 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ Tutufa bardeyi (Jousseaume, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 6 năm 2010.
  3. ^ Tutufa bubo (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 6 năm 2010.
  4. ^ Tutufa bufo (Röding, 1798). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 6 năm 2010.
  5. ^ Tutufa tenuigranosa (E.A. Smith, 1914). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 6 năm 2010.
  6. ^ Tutufa boholica Beu, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 6 năm 2010.
  7. ^ Tutufa nigrita Mühlhäusser & Blöcher, 1979. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 6 năm 2010.
  8. ^ Tutufa oyamai (Habe, 1973). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 6 năm 2010.
  9. ^ Tutufa rubeta (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 6 năm 2010.
  10. ^ Tutufa bubo . World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 6 năm 2010.
  11. ^ Tutufa rubeta . World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

sửa