Turritriton labiosus
Turritriton labiosus,[2] tiếng Anh thường gọi là Cymatium labiosum,[3] là một ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và.
Turritriton labiosus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Tonnoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Ranellidae |
Chi (genus) | Turritriton |
Loài (species) | T. labiosus |
Danh pháp hai phần | |
Turritriton labiosus (W. Wood, 1828)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Miêu tả
sửaMôi trường sống
sửaĐộ sâu tối thiểu được ghi nhận là 0.2 m.[4] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 91 m.[4]
Chú thích
sửa- ^ Wood W. (1828). Supplement to the Index Testaceologicus or a catalogue of shells, British and foreign London. privately published, pp. VI + 59 + 8 pl.
- ^ a b WoRMS (2010). Turritriton labiosus (Wood, 1828). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=476594 on 2011-02-17
- ^ "Cymatium labiosum". CLEMAM, truy cập 17 tháng 2 năm 2011.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo
sửa- Powell A. W. B., New Zealand Mollusca, William Collins Publishers Ltd, Auckland, New Zealand 1979 ISBN 0-00-216906-1
- Photo Lưu trữ 2011-07-24 tại Wayback Machine
- Gofas, S. (2010). Cymatium labiosum (Wood W., 1828). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=141106 on 2011-02-17