Turritella acropora
Turritella acropora là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turritellidae.[2]
Turritella acropora | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cerithioidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Sorbeoconcha |
Họ (familia) | Turritellidae |
Phân họ (subfamilia) | Turritellinae |
Chi (genus) | Turritella |
Loài (species) | T. acropora |
Danh pháp hai phần | |
Turritella acropora (Dall, 1889)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Dall, W. H.,1889 Bull. Mus. Comp. Zool. 18. World Register of Marine Species, accessed ngày 17 tháng 5 năm 2010.
- ^ a b Turritella acropora (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 5 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Turritella acropora tại Wikispecies