Tsuji Masao
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Tsuji Masao (辻正男 Tsuji, Masao , sinh ngày 29 tháng 3 năm 1987 ở Fujisawa, Kanagawa) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho YSCC Yokohama.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Tsuji Masao | ||
Ngày sinh | 29 tháng 3, 1987 | ||
Nơi sinh | Fujisawa, Kanagawa, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | YSCC Yokohama | ||
Số áo | 10 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2006–2009 | Đại học Hosei | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2012 | YSCC Yokohama | 50 | (37) |
2013 | Gainare Tottori | 9 | (0) |
2014–2015 | Zweigen Kanazawa | 25 | (5) |
2016– | YSCC Yokohama | 37 | (17) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Thống kê câu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2009 | YSCC Yokohama | JRL (Kantō, Div. 1) |
0 | 0 | – | 0 | 0 | |
2010 | 11 | 11 | 1 | 0 | 12 | 11 | ||
2011 | 14 | 6 | 1 | 0 | 15 | 6 | ||
2012 | JFL | 25 | 20 | 1 | 1 | 26 | 21 | |
2013 | Gainare Tottori | J2 League | 9 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 |
2014 | Zweigen Kanazawa | J3 League | 10 | 4 | 0 | 0 | 10 | 4 |
2015 | J2 League | 15 | 1 | 0 | 0 | 15 | 1 | |
2016 | YSCC Yokohama | J3 League | 7 | 3 | – | 7 | 3 | |
2017 | 30 | 14 | 0 | 0 | 30 | 14 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 121 | 59 | 3 | 1 | 124 | 60 |
Tham khảo
sửa- ^ “辻正男:Y.S.C.C.横浜:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 269 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 273 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2014 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2014, Nhật Bản, ISBN 978-4905411109 (p. 267 out of 290)
Liên kết ngoài
sửa- Tsuji Masao tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at YSCC Yokohama Lưu trữ 2017-07-05 tại Wayback Machine