Trimmatom
Trimmatom là một chi của Họ Cá bống trắng.
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Gobiidae |
Phân họ (subfamilia) | Gobiinae |
Chi (genus) | Trimmatom R. Winterbottom & Emery, 1981 |
Loài điển hình | |
Trimmatom nanus R. Winterbottom & Emery, 1981 |
Các loài
sửaChi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1]
- Trimmatom eviotops (L. P. Schultz, 1943) (Red-barred rubble goby)
- Trimmatom macropodus R. Winterbottom, 1989 (Bigfoot dwarfgoby)
- Trimmatom nanus R. Winterbottom & Emery, 1981 (Midget dwarfgoby)
- Trimmatom offucius R. Winterbottom & Emery, 1981
- Trimmatom pharus R. Winterbottom, 2001 (Lifehouse dwarfgoby)
- Trimmatom sagma R. Winterbottom, 1989 (Saddled dwarfgoby)
- Trimmatom zapotes R. Winterbottom, 1989
Chú thích
sửa- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Trimmatom trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Trimmatom tại Wikispecies