Trifurcula melanoptera
Trifurcula melanoptera là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được miêu tả bởi van Nieukerken và Puplesis năm 1991.[1] It is widespread in miền nam Europe, ở đó nó được tìm thấy ở Tây Ban Nha, miền nam Pháp, Ý, Sardinia, Áo, Cộng hòa Séc, Hungary, Ba Tư cũ và the Krym. It is also known from miền tây châu Á, bao gồm Anatolia, Armenia và miền tây Turkmenistan.[2]
Trifurcula melanoptera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Liên họ (superfamilia) | Nepticuloidea |
Họ (familia) | Nepticulidae |
Chi (genus) | Trifurcula |
Loài (species) | T. melanoptera |
Danh pháp hai phần | |
Trifurcula melanoptera van Nieukerken & Puplesis, 1991 |
Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 8 or tháng 9. Có thể có một lứa một năm.
Chú thích
sửa- ^ Trifurcula at funet.fi
- ^ “Nepticulidae và Opostegidae of the world”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2011.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Trifurcula melanoptera tại Wikispecies