Trichomanes intricatum
loài thực vật
Trichomanes intricatum là một loài dương xỉ trong họ Hymenophyllaceae.[1][2][3] Loài này được Farrar mô tả khoa học đầu tiên năm 1992.[4]
Trichomanes intricatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Hymenophyllales |
Họ (familia) | Hymenophyllaceae |
Chi (genus) | Trichomanes |
Loài (species) | T. intricatum |
Danh pháp hai phần | |
Trichomanes intricatum (Farrar) Ebihara & Weakley, 1992 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Roskov, Y.; Kunze, T.; Orrell, T.; Abucay, L.; Paglinawan, L.; Culham, A.; Bailly, N.; Kirk, P.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Decock, W.; De Wever, A.; Didžiulis, V. (2014). “Species 2000 & ITIS [[Catalogue of Life]]: 2014 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014. Tựa đề URL chứa liên kết wiki (trợ giúp)
- ^ Ebihara & Weakley, 2011 In: J. Bot. Res. Inst. Texas 5(2): 443
- ^ “World Ferns: Checklist of Ferns and Lycophytes of the World”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2015.
- ^ The Plant List (2010). “Trichomanes intricatum”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Crepidomanes intricatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Trichomanes intricatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Trichomanes intricatum”. International Plant Names Index.