Tree (tên chính thức là TREE) là album phòng thu tiếng Nhật thứ bảy của nhóm nhạc nam Hàn Quốc hoạt động tại Nhật Bản dưới tên Tohoshinki, được Avex Trax phát hành ngày 5 tháng 3 năm 2014. Album được phát hành bốn phiên bản, trong đó có ba phiên bản mang chủ đề các mùa trong năm bao gồm phiên bản A (Mùa xuân/hạ), phiên bản B (Mùa thu) và phiên bản C (Mùa đông). Phiên bản D là phiên bản giới hạn dành cho người hâm mộ.
|
|
1. | "I Love You -Introduction-" | Katsuhiko Yamamoto | Yamamoto | Yamamoto | 1:42 |
---|
2. | "Champion" | H.U.B. |
- Sean Alexander
- Jeremy Thurber
| | 3:51 |
---|
3. | "Breeding Poison" | H.U.B. | |
- Lindorff
- Rothmann
- Wilkins
| 3:34 |
---|
4. | "Ai o Motto (愛をもっと, Ai o Motto?)" (More Love) | Yamamoto | Yamamoto |
- Yamamoto
- Daisuke Kadowaki
| 5:51 |
---|
5. | "Cheering" | Shinjiroh Inoue | Inoue | Inoue | 4:19 |
---|
6. | "Something" (Japanese version) | H.U.B. | | | 4:02 |
---|
7. | "Good Days" | Inoue | Inoue | Inoue | 6:14 |
---|
8. | "Hide & Seek" | H.U.B. | Kaoru Kondou | Inoue | 5:18 |
---|
9. | "Shinjiru Mama (信じるまま, Shinjiru Mama?)" (As We Believe) | H.U.B. | | | 3:14 |
---|
10. | "Scream" | H.U.B. | hitchhiker | hitchhiker | 3:44 |
---|
11. | "Crazy Crazy Crazy" | H.U.B. |
- Steven Lee
- Andreas Stone Johansson
- Fredrik Hult
- Andreas Öberg
| | 3:57 |
---|
12. | "Ocean" | Inoue | Inoue | Inoue | 5:14 |
---|
13. | "Tree of Life" | Inoue | | Inoue | 5:38 |
---|
14. | "Good-bye for Now" | Inoue | | | 3:49 |
---|
Tổng thời lượng: | 60:27 |
---|
|
|
1. | "Ocean" (Video clip) | |
---|
2. | "Scream" (Video clip) | |
---|
3. | "Very Merry Xmas" (Video clip) | |
---|
4. | "White" (Video clip) | |
---|
5. | "Something" (Video clip) | |
---|
6. | "Tree of Life" (Video clip) | |
---|
7. | "Ocean" (Dance version) | |
---|
8. | "Scream" (Dance version) | |
---|
9. | "Something" (Dance version) | |
---|
10. | "Catch Me -If you wanna-" (Live at A-nation 2013 stadium festival) | |
---|
11. | "Scream" (Live at A-nation 2013 stadium festival) | |
---|
12. | "Humanoids" (Live at A-nation 2013 stadium festival) | |
---|
|
|
1. | "In Our Time" (Off shot movie) | |
---|
2. | "White" (Off shot movie) | |
---|
3. | "Tree of Life" (Off shot movie) | |
---|
4. | "Album jacket photography" (Off shot movie) | |
---|
5. | "One and Only One" (Live Tour 2013 "Time" documentary film) | |
---|
6. | "In Our Time" (Live Tour 2013 "Time" Final in Nissan Stadium documentary film) | |
---|
|
|
15. | "I Love You -Full version-" | Yamamoto | Yamamoto | Yamamoto | 4:44 |
---|
16. | "Very Merry Xmas" | Inoue |
- Chris Buseck
- Tom Hugo Hemansen
| Tomoji Sogawa | 4:06 |
---|
Tổng thời lượng: | 69:17 |
---|
|
|
15. | "CD-Extra: Tree of Life" (Lip version) | |
---|
- Chú thích
- Phiên bản D là phiên bản chỉ có sẵn cho thành viên fanclub thông qua Bigeast Official Shop.
Danh sách nhân sự được lấy từ thông tin đĩa nhạc album Tree.[2]
- Ca sĩ và nhạc sĩ
- Tohoshinki (Yunho, Changmin) – vocals, background vocals
- Yoo Young-jin – background vocals (track 6)
- Kim Hyeon-a – background vocals (track 6)
- Kumi Sasaki – background vocals (track 13)
- Yuko Ohtaki – background vocals (track 13)
- Hiroaki Takeuchi – background vocals (track 13)
- Robin – background vocals (track 14)
- Katsuhiko Yamamoto – piano (tracks 1, 15)
- Tomohiko Osakabe – bass (track 4)
- Kadowaki strings – strings (tracks 4, 15)
- Shinjiroh Inoue – background vocals (track 13); all instruments (tracks 5, 8, 12); piano (track 13); guitar (tracks 7, 13)
- Kang Soo-ho – drums (track 6)
- Jeon Seong-sik – double bass (track 6)
|
- Sam Lee – guitar (track 6)
- Kim Dong-ha – trumpet (track 6)
- Lee Han-jin – trombone (track 6)
- Kim Sang-il – saxophone (track 6)
- Taizo Nakamura – bass (tracks 7, 13)
- Shika strings – strings (tracks 7, 13)
- Steven Lee – keyboards (track 9, 11)
- hitchhiker – guitar, keyboards (track 10)
- Andreas Stone Johansson – keyboards (track 11)
- Andreas Oberg – guitar (track 11)
- Kentaro Kawai – guitar (track 15)
- Tomoji Sogawa – piano (track 16)
- Kiyoto Konda – guitar(track 16)
- Konno strings – strings (track 16)
|
- Đội ngũ kỹ thuật
- Katsutoshi Yasuhara – direction (tracks 1–5, 7–9, 11–16)
- Yoo Young-jin – direction, recording, mixing (track 6)
- hitchhiker – direction, sound processing (track 10)
- Atsushi Hattori – mixing, recording (tracks 1, 7, 15, 16); mixing (track 14)
- Jung Eui-seok – mixing, recording (track 10)
- Naoki Yamada – mixing (track 2–5, 8, 9, 11–13)
- Hideaki Jinbu – recording (tracks 1–5, 7–9, 11–16)
- Oh Sung-gun with assistant Song Ju-yong – recording (track 6)
|
- Kwang Jung-shin with assistant Jeong Mo-yun – recording (track 6)
- Junichi Shinohara – editing (track 3)
- Makoto Yamadoi – editing (track 4)
- Katsuhiko Yamamoto – programming (tracks 4, 15)
- Shinjiroh Inoue – programming (tracks 7, 13)
- Steven Lee – programming (tracks 9, 11)
- Andreas Stone Johansson – programming (track 11)
- Tomoji Sogawa – programming (track 16)
|
Ngày phát hành
|
Oricon chart
|
Hạng
|
Lượng tiêu thụ đầu tiên
|
Số bản tiêu thụ
|
Chart run
|
5 tháng 3 năm 2014
|
Daily Albums Chart[9]
|
1
|
156,491
|
265,013
|
18 tuần
|
Weekly Albums Chart[3]
|
1
|
249,292
|
Monthly Albums Chart
|
1
|
252,155
|
Yearly Albums Chart
|
13
|
265,013
|