Bảng dưới đây cho thấy một số nội dung tiếng Pháp trong một mục wiki được phát âm bằng cách sử dụng các ký hiệu ngữ âm quốc tế.

Phụ âm
IPA Ví dụ Âm tương tự trong tiếng Việt
b bon bông
d deux, grande đá
f faire, vif phong
ɡ garçon, longue gác
k corps, avec cóp, kép, bác
l laisser, possible, seul lá
m même mm
n nous, bonne núi, tan
ɲ gagner, champagne nhà, anh
ŋ camping, funk nghỉ, mang
p père, groupe pin, pháp
ʁ regarder, nôtre ra (nhẹ hơn âm /r/)
s sans, ça, assez xa, xe
ʃ chance sơn, sinh (giọng Sài Gòn, /ʂ/)
t tout, thé, grand-oncle té, tai
v vous, wagon, neuf heures việc
z zéro, raison, chose da, danh (giọng Hà Nội)
ʒ jamais, visage Gia-rai (đọc bỏ a ở Gia, giọng Sài Gòn)
Bán nguyên âm
j fief, payer, fille, travail, hier da, danh (giọng Sài Gòn)
w oui, loi, moyen, web, whisky Giống âm đệm trong tiếng Việt (tức o, u)
ɥ huit, Puy uy, tuỷ
Nguyên âm
Nguyên âm miệng
IPA Ví dụ Âm tương tự trong tiếng Việt
a patte, là, femme đa đa
ɑ pâte, glas Như vần /a/ nhưng tròn hơn, gần giống o
e clé, les, chez, aller, pied, journée, et t
ɛ baie, faite, mettre, renne, crème, peine, violet ké, me
ɛː fête, mtre, reine, rtre, caisse, presse, Lévesque Như ɛ
ə reposer, monsieur, faisons l m
i si, île, régie, pays, fils mi li
œ sœur, jeune, club (Europe) Vẫn là ơ
ø ceux, jner, queue
o saut, haut, bureau, chose, tôt, cône ô tô
ɔ sort, minimum, pomme chó c
u coup, roue mù u
y tu, sûr, rue Như /i/ nhưng môi tròn
Nguyên âm mũi
ɑ̃ sans, champ, vent, temps, Jean, taon boong tàu
ɛ̃ vin, impair, pain, daim, plein, Reims, synthèse, sympathique, bien vanh vách
œ̃ un, parfum Đọc vần /ɑ/ rồi dần đọc n
ɔ̃ son, nom công cộng
Siêu đoạn
IPA Ví dụ Mô tả
. pays [pe.i] ranh giới âm tiết
les agneaux [lez‿aɲo] nối vần


Liên kết ngoài

sửa