Trần Kha
Chủ đề của bài viết này có thể không thỏa mãn chỉ dẫn chung về độ nổi bật. (tháng 6/2024) |
Trần Kha (giản thể: 陈珂, phồn thể: 陳珂, bính âm: Chén Kē; sinh ngày 9 tháng 8 năm 1995) là một nữ ca sĩ người Trung Quốc trực thuộc công ty giải trí Shanghai STAR48 Culture Media Co., Ltd. Cô là thành viên thế hệ thứ 5 của nhóm nhạc nữ thần tượng SNH48, và là thành viên của Đội Z thuộc GNZ48.
Trần Kha | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên bản ngữ | 陈珂 | ||||||
Sinh | 9 tháng 8, 1995 Hồ Nam, Trung Quốc | ||||||
Quốc tịch | Trung Quốc | ||||||
Tên khác | Kha Kha, CK, Trần Vương Kha, A Khai | ||||||
Dân tộc | Hán | ||||||
Nghề nghiệp | , | ||||||
Năm hoạt động | 2015 – nay | ||||||
Công ty quản lý | Shanghai STAR48 Culture Media Co., Ltd | ||||||
Quê quán | Hồ Nam | ||||||
Chiều cao | 170 cm (5 ft 7 in) | ||||||
Cân nặng | 48 kg (106 lb) | ||||||
Sự nghiệp âm nhạc | |||||||
Thể loại | |||||||
Nhạc cụ | |||||||
Hợp tác với | |||||||
Tên tiếng Trung | |||||||
Tiếng Trung | 陈珂 | ||||||
|
Sự nghiệp
sửaNgày 25 tháng 7 năm 2015, cô trở thành thành viên thế hệ thứ 5 của SNH48.[1] Ngày 4 tháng 12, cô chính thức ra mắt thông qua buổi công diễn đầu tiên "Theater Goddess", và chuyển đến Đội XII của SNH48.[2]
Ngày 28 tháng 3 năm 2016, cô cùng SNH48 giành được Giải thưởng đột phá nhất trong năm và Giải thưởng kết hợp do khán giả bình chọn trong Lễ hội âm nhạc Billboard phương Đông lần thứ 23.[3] Ngày 20 tháng 4, cô chuyển đến GNZ48 và gia nhập Đội G của GNZ48.[4][5] Ngày 30 tháng 7, cô tham gia tổng tuyển cử "Fly Together" lần thứ 3.[6] Ngày 7 tháng 9, cô cùng GNZ48 phát hành đĩa mở rộng đầu tiên "You Don't Know Me".[7]
Danh sách đĩa nhạc
sửaGNZ48 EP
sửa# | Tựa đề | Bài hát | Tư cách | MV | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 《YOU DON'T KNOW ME》 | YOU DON'T KNOW ME | Nhóm tuyển chọn | ★ | |
LOVE | Đội G | ||||
Be your own master | Đội G | ||||
2 | 《BOOM! BOOM! BOOM!》 | Sách phong vị lai | Đội G | ||
3 | 《I.F》 | Dấu chân bồ công anh | Nhóm tuyển chọn | ★ | |
Miss Camellia | Đội G | ||||
4 | 《SAY NO》 | SAY NO | Nhóm tuyển chọn | ★ | |
I Know | Đội G | Center | |||
Ngốc nghếch | Nhóm CP chính thức | ★ | CP cùng Trịnh Đan Ny | ||
5 | 《HERO》 | HERO | Nhóm tuyển chọn | ★ |
SNH48 EP
sửa# | Tựa đề | Bài hát | Tư cách | MV | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
13 | 《Áo choàng công chúa》 | Giấc mơ vụt tắt | Nhóm tuyển chọn GNZ48 | ||
16 | 《Summer Pirates》 | Summer Pirates | Nhóm tuyển chọn | ★ | |
Thiểm tịnh tịnh | Team G | ||||
17 | 《Dawn in Naples》 | Tín ngưỡng quân trang | Running group | ★ | |
18 | 《Điềm mật thịnh điển》 | Không gặp không về | Nhóm tuyển chọn GNZ48 | ★ | |
19 | 《Chương nhạc tương lai》 | Hold tight | Nhóm tuyển chọn GNZ48 | ||
20 | 《Quy luật rừng xanh》 | Never Say Never | Nhóm tuyển chọn GNZ48 | ★ | Center |
21 | 《Áng mơ của ma nữ》 | Thiên không tín | Nhóm Ước Mơ | ★ | |
22 | 《Now and Forever》 | Brave Heart | Nhóm tuyển chọn GNZ48 | Center | |
28 | 《Bộ ba tăng trưởng F.L.Y》 | Tương lai trở lại
(Light) |
TOP32 | ★ | Center |
30 | 《Hoa nhung》 | Hoa nhung | TOP16 | ★ |
Trình diễn hòa nhạc
sửaTựa đề | Ngày | Tên bài hát | Ghi chú |
---|---|---|---|
2016 | |||
Hòa nhạc giới thiệu "Love Music, Wing Up" GNZ48 Dream Set sail Showcase | 26 tháng 8 | (đợi kiểm tra) | |
2018 | |||
NHÓM GIA ĐÌNH SNH48 & Concert kỷ niệm 5 năm SNH48 | 2 tháng 2 | Song diện thần tượng | Cùng Trịnh Đan Ny |
SNH48 4th Annual Golden Melody Awards BEST 50 | 3 tháng 2 | Quả chuối ngây ngô | Cùng Trịnh Đan Ny |
GNZ48 TOP16 PVC Sisters Love Tour Thâm Quyến | 6 tháng 10 | Cô ấy và cô ấy | Cùng Trương Quỳnh Dư |
2019 | |||
SNH48 5th Annual Golden Melody Awards BEST 50 | 19 tháng 1 | Điệu tango lặng im | Cùng Trịnh Đan Ny |
Runaway Girl | Cùng Mã Ngọc Linh, Lý Tinh Vũ, Vương Vũ Huyên | ||
Dấu chân bồ công anh | Cùng Trịnh Đan Ny | ||
SNH48 6th Annual Golden Melody Awards BEST 50 | 21 tháng 12 | Nhất thể đồng tâm | Cùng Trịnh Đan Ny |
2021 | |||
SNH48 7th Annual Golden Melody Awards BEST 50 | 16 tháng 1 | Ái vị ương | Cùng Trịnh Đan Ny |
Chúng ta được định sẵn không thể bên nhau | Cùng Hứa Dương Ngọc Trác | ||
2022 | |||
SNH48 8th Annual Golden Melody Awards BEST 50 | 8 tháng 1 | Look Out (Tần số) | Cùng Trịnh Đan Ny |
Dominated (Chi phối nhân) | Cùng Vương Hiểu Giai |
Tham khảo
sửa- ^ “GNZ48成员介绍-陈珂 GNZ48官网”. SNH48 (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
- ^ “SNH48五期生《剧场女神》首秀 成员总数破110人 腾讯娱乐”. Tencent (bằng tiếng Trung). 5 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2020.
- ^ “SNH48《源动力》首秀 凭惊艳表现获双料奖项 新华网”. XINHUANET (bằng tiếng Trung). 29 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2020.
- ^ “BEJ48、GNZ48正式成军 月底将在京首次公演 腾讯娱乐”. Tencent (bằng tiếng Trung). 22 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2020.
- ^ “SNH48姐妹团BEJ48&GNZ48首发 开启新纪元 新浪娱乐”. Sina (bằng tiếng Trung). 22 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2020.
- ^ “"比翼齐飞"SNH48第三届偶像年度人气总决选最终结果公布 SNH48 GROUP官方网站”. SNH48 (bằng tiếng Trung). 30 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2020.
- ^ “4月24日,GNZ48和你聊聊女团里的小秘密 腾讯娱乐”. Tencent (bằng tiếng Trung). 23 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
Liên kết ngoài
sửa- Trần Kha trên Sina Weibo