Trượt tuyết nhảy xa tại Thế vận hội Mùa đông 2018
Trượt tuyết nhảy xa tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra từ 8 tới 19 tháng 2 năm 2018. Có bốn nội dung được tổ chức.[1]
Trượt tuyết nhảy xa tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |
---|---|
Địa điểm | Sân vận động trượt tuyết nhảy xa Alpensia |
Thời gian | 8-19 tháng 2 |
Số nội dung | 4 (3 nam, 1 nữ) |
Số vận động viên | 100 từ 21 quốc gia |
Vòng loại
sửaCó tối đa 100 vận động viên (65 nam và 35 nữ) được phép tham dự môn trượt tuyết nhảy xa. Các suất được phân chia dựa trên danh sách đặc biệt dựa trên bảng xếp hạng World Cup và Continental Cup mùa giải 2016-17 và 2017-18 với nhau.[1]
Lịch thi đấu
sửaGiờ thi đấu là UTC+9).
Ngày | Giờ | Nội dung |
---|---|---|
8 tháng 2 | 21:30 | Vòng loại đồi thường cá nhân nam |
10 tháng 2 | 21:35 | Đồi thường cá nhân nam |
12 tháng 2 | 21:50 | Đồi thường cá nhân nữ |
16 tháng 2 | 21:30 | Vòng loại đồi lớn cá nhân nam |
17 tháng 2 | 21:30 | Đồi lớn cá nhân nam |
19 tháng 2 | 21:30 | Đồi lớn đồng đội nam |
Huy chương
sửaBảng tổng sắp
sửaHạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Na Uy (NOR) | 2 | 1 | 2 | 5 |
2 | Đức (GER) | 1 | 3 | 0 | 4 |
3 | Ba Lan (POL) | 1 | 0 | 1 | 2 |
4 | Nhật Bản (JPN) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (4 đơn vị) | 4 | 4 | 4 | 12 |
Các nội dung
sửaNội dung | Vàng | Bạc | Đồng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Đồi thường cá nhân[3] |
Andreas Wellinger Đức |
259.1 | Johann André Forfang Na Uy |
250.9 | Robert Johansson Na Uy |
249.7 |
Đồi lớn cá nhân[4] |
Kamil Stoch Ba Lan |
285.7 | Andreas Wellinger Đức |
282.3 | Robert Johansson Na Uy |
275.3 |
Đồi lớn đồng đội[5] |
Na Uy (NOR) Daniel-André Tande Andreas Stjernen Johann André Forfang Robert Johansson |
1098.5 | Đức (GER) Karl Geiger Stephan Leyhe Richard Freitag Andreas Wellinger |
1075.7 | Ba Lan (POL) Maciej Kot Stefan Hula Dawid Kubacki Kamil Stoch |
1072.4 |
Nữ[6] |
Maren Lundby Na Uy |
264.6 | Katharina Althaus Đức |
252.6 | Sara Takanashi Nhật Bản |
243.8 |
Quốc gia tham dự
sửaCó tổng cộng 100 vận động viên từ 21 nước dự kiến tham dự (số vận động viên ở trong ngoặc).[7]
- Áo (8)
- Bulgaria (1)
- Canada (2)
- Trung Quốc (1)
- Cộng hòa Séc (5)
- Estonia (3)
- Phần Lan (6)
- Pháp (4)
- Đức (9)
- Ý (8)
- Nhật Bản (9)
- Kazakhstan (1)
- Na Uy (7)
- Vận động viên Olympic từ Nga (8)
- Ba Lan (5)
- România (1)
- Hàn Quốc (3)
- Slovenia (9)
- Thụy Sĩ (2)
- Thổ Nhĩ Kỳ (1)
- Hoa Kỳ (7)
Tham khảo
sửa- ^ a b “PyeongChang 2018 Qualification system” (PDF). fis-ski. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2017.
- ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
- ^ Men's normal hill individual results
- ^ Men's large hill individual results
- ^ Men's large hill team results
- ^ Women's normal hill individual results
- ^ Number of Entries by NOC Lưu trữ 2018-02-21 tại Wayback Machine pyeongchang2018.com