Toyoshima Yusaku
Toyoshima Yusaku (豊嶋 邑作 Toyoshima Yūsaku , sinh ngày 6 tháng 7 năm 1991, ở Tsukubamirai, Ibaraki) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Tochigi Uva FC.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Toyoshima Yusaku | ||
Ngày sinh | 6 tháng 7, 1991 | ||
Nơi sinh | Tsukubamirai, Ibaraki, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Tochigi Uva FC | ||
Số áo | 24 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2009 | Trẻ Kashiwa Reysol | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2012 | C.S. Visé | ||
2012–2013 | FC Zaria Bălți | 15 | (2) |
2013 | FC Jūrmala | 14 | (0) |
2014–2015 | FK Lovćen | 0 | (0) |
2014–2015 | → FK Berane (mượn) | 22 | (2) |
2015–2016 | Grulla Morioka | 1 | (0) |
2017– | Tochigi Uva FC | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Sự nghiệp
sửaToyoshima thi đấu ở học viện Kashiwa Reysol từ năm 2002 đến năm 2009.[2] Trong khoảng thời gian đó, anh là một phần của đội tuyển U-14 và U-15 quốc gia.[2] Vào tháng 8 năm 2010, lúc 20 tuổi, anh gia nhập C.S. Visé thi đấu ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Bỉ 2011–12.[2] Tiếp theo, anh thi đấu với FC Zaria Bălți ở Giải bóng đá vô địch quốc gia Moldova 2012–13,[3] sau đó anh gia nhập FC Jūrmala thi đấu ở Giải bóng đá vô địch quốc gia Latvia 2013.[3] Trong kỳ nghỉ đông mùa giải 2013–14 anh gia nhập đội bóng Montenegro FK Lovćen,[3] tuy nhiên anh không được ra sân ở Montenegrin First League 2013–14.[4][5] Mùa giải tiếp theo, Toyoshima được cho mượn đến FK Berane thi đấu với họ ở Montenegrin First League 2014–15.[3][4]
Thống kê câu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[6]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2015 | Grulla Morioka | J3 League | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
2016 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Tham khảo
sửa- ^ “豊嶋 邑作:グルージャ盛岡:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2016.
- ^ a b c Toyoshima Yusaku Lưu trữ 2016-10-24 tại Wayback Machine at webfoot.be
- ^ a b c d Toyoshima Yusaku profile at Soccerway
- ^ a b Toyoshima Yusaku tại FSCG.me
- ^ FK Lovćen squad for spring 2013/14 at FK Lovćen official website, retrieved 23-10-2016
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 271 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Toyoshima Yusaku tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Football Lab