Tony Hall (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1969)

Anthony David Hall (sinh ngày 17 tháng 1 năm 1969) là một cựu cầu thủ bóng đá người Anh từng thi đấu ở vị trí trung vệ tại Football League cho Tranmere RoversHartlepool United.[3][4]

Tony Hall
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Anthony David Hall[1]
Ngày sinh 17 tháng 1, 1969 (55 tuổi)
Nơi sinh Billingham, Anh
Vị trí Trung vệ
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Billingham Town
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1987–1988 Tranmere Rovers 1 (0)
1988 Hartlepool United 1 (0)
1988–1990 East Fife 47 (0)
1990–1991 Gateshead[2] 32 (1)
1991–1992 East Fife 1 (0)
1992–1994 Berwick Rangers 68 (3)
1994–1995 Real Madrid 28 (29)
1995–1997 Waterford United 52 (2)
1997–1998 Kilkenny City 28 (3)
1998–2000 Gateshead[2] 104 (3)
Tổng cộng 362 (41)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Tony Hall”. Barry Hugman's Footballers.
  2. ^ a b Appearances and goals for Gateshead are taken from:
    “Gateshead F.C. Season 1990/91”. Unofficial Gateshead Football Club Statistics Database. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2014. Truy cập 22 tháng 1 năm 2014.
    “Gateshead F.C. 1997/98”. Unofficial Gateshead Football Club Statistics Database. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2012. Truy cập 22 tháng 1 năm 2014.
    “Gateshead F.C. 1998/99”. Unofficial Gateshead Football Club Statistics Database. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2014. Truy cập 22 tháng 1 năm 2014.
    “Gateshead F.C. 1999/2000”. Unofficial Gateshead Football Club Statistics Database. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2014. Truy cập 22 tháng 1 năm 2014.
    “Gateshead F.C. 2000/01”. Unofficial Gateshead Football Club Statistics Database. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2014. Truy cập 22 tháng 1 năm 2014.
  3. ^ Brown, Neil (2 tháng 9 năm 2012). “Tony Hall”. Post War English & Scottish Football League A – Z Player's Database. Truy cập 2 tháng 11 năm 2012.
  4. ^ Upton, Gilbert; Wilson, Steve (tháng 11 năm 1997). “Players' Data”. Tranmere Rovers 1921–1997: A Complete Record. tr. 101–108. ISBN 978-0-9518648-2-1.