Tom Heardman (sinh ngày 12 tháng 9 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí tiền đạo.

Tom Heardman
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 12 tháng 9, 1995 (29 tuổi)
Nơi sinh Gosforth, Anh
Chiều cao 1,93m
Vị trí Tiền đạo
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Newcastle United
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2018 Newcastle United 0 (0)
2014Gateshead (mượn) 3 (0)
2016Hartlepool United (mượn) 2 (0)
2017Bury (mượn) 0 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21:10, 10 tháng 7 năm 2017 (UTC)

Sự nghiệp

sửa

Heardman bắt đầu sự nghiệp cùng với Newcastle United và gia nhập đội bóng ở League Two Hartlepool United theo dạng cho mượn vào tháng 8 năm 2016.[1] Anh có màn ra mắt vào ngày 27 tháng 9 năm 2016 trong trận hòa 1–1 cùng với Luton Town.[2] Anh gia nhập Bury theo dạng cho mượn một mùa giải vào tháng 7 năm 2017,[3] nhưng đã trở lại trước khi hết tháng 8.[4]

Cuối mùa giải 2017-18, Heardman bị giải phóng bởi Newcastle United.[5]

Thống kê sự nghiệp

sửa
Tính đến trận đấu diễn ra ngày 3 tháng 10 năm 2017
Số lần ra sân và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp FA Cúp Liên đoàn Khác Tổng
Hạng đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Gateshead (mượn) 2014–15[6] Conference Premier 3 0 0 0 0 0 3 0
Hartlepool United (mượn) 2016–17[7] League Two 2 0 0 0 0 0 1[a] 0 3 0
Tổng cộng sự nghiệp 5 0 0 0 0 0 1 0 6 0

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Newcastle United transfers: Tom Heardman leaves Toon for stint at Hartlepool”. Chronicle live. Truy cập 9 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ “Hartlepool 1-1 Luton”. BBC Sport. Truy cập 9 tháng 10 năm 2016.
  3. ^ https://www.bbc.co.uk/sport/football/40556656
  4. ^ “Middlesbrough U23s 1 Newcastle U23s 0”. Newcastle United. 25 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2017. Truy cập 26 tháng 8 năm 2017.
  5. ^ “NEWS Official Newcastle United statement confirms 22 year old defender has joined Carlisle on 2 year contract”. themag.co.uk. Truy cập 27 tháng 3 năm 2019. line feed character trong |title= tại ký tự số 5 (trợ giúp)
  6. ^ “Trận thi đấu của Tom Heardman trong 2014/2015”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 7 tháng 10 năm 2017.
  7. ^ “Trận thi đấu của Tom Heardman trong 2016/2017”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 7 tháng 10 năm 2017.

Liên kết ngoài

sửa