Tokutake Masayuki
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Masayuki Tokutake (徳武 正之 (Đức-Vũ Chính-Chi) Tokutake Masayuki , sinh ngày 18 tháng 8 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Anh thi đấu cho Azul Claro Numazu.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Masayuki Tokutake | ||
Ngày sinh | 18 tháng 8, 1991 | ||
Nơi sinh | Kodaira, Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Azul Claro Numazu | ||
Số áo | 22 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2010–2013 | Đại học Tokoha | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2015 | Zweigen Kanazawa | 7 | (0) |
2016– | Azul Claro Numazu | 8 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Sự nghiệp thi đấu
sửaMasayuki Tokutake thi đấu cho Zweigen Kanazawa từ năm 2014 đến năm 2015. Năm 2016, anh chuyển đến Azul Claro Numazu.
Thống kê câu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2014 | Zweigen Kanazawa | J3 League | 7 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 |
2015 | J2 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2016 | Azul Claro Numazu | JFL | 8 | 2 | – | 8 | 2 | |
Tổng | 15 | 2 | 0 | 0 | 15 | 2 |
Tham khảo
sửa- ^ J.League Data Site(tiếng Nhật)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 273 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Profile at Azul Claro Numazu Lưu trữ 2016-10-01 tại Wayback Machine
- Tokutake Masayuki tại J.League (tiếng Nhật)