Tituboea
Tituboea là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1848 bởi Lacordaire.
Tituboea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Tituboea Lacordaire, 1848 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Tituboea ahwasa (Lopatin, 1985)
- Tituboea biguttata G.A. Olivier, 1791
- Tituboea capensis Medvedev, 1987
- Tituboea carmelica (Lopatin & Chikatunov, 2001)
- Tituboea chikatunovi (Lopatin, 1995)
- Tituboea daccordii (Lopatin, 1981)
- Tituboea fenestrata Medvedev, 1993
- Tituboea macropus Illiger, 1800
- Tituboea medvedevi (Lopatin, 1981)
- Tituboea mirzayani (Lopatin, 1985)
- Tituboea nevoi (Lopatin & Chikatunov, 2001)
- Tituboea octopunctata Fabricius, 1787
- Tituboea ohbayashii Kimoto, 1984
- Tituboea pusilla Lopatin, 2001
- Tituboea rufopygus (Lopatin, 1985)
- Tituboea sanguinea Medvedev, 1993
- Tituboea sexmaculata Fabricius, 1781
- Tituboea zarudnii Lopatin, 2001
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Tituboea tại Wikispecies