Tiếng Raute
Tiếng Raute là một ngôn ngữ Hán-Tạng hiện diện ở huyện Dadeldhura, Mahakali, Nepal. Một số người Raute là dân du mục.
Tiếng Raute | |
---|---|
Khu vực | Nepal |
Tổng số người nói | 460 (thống kê 2011) người Raute du mục (khoảng 25) nói đơn ngữ[1] |
Dân tộc | Người Raute |
Phân loại | Hán-Tạng
|
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-3 | rau |
Glottolog | raut1239 [2] |
ELP | Raute |
Tiếng Raute có một số tên gọi khác gồm Boto boli, Khamchi, Raji, Rajwar, Ra’te, Rautya, Rautye (theo Ethnologue).
Chú thích
sửa- ^ Bản mẫu:E17
- ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Raute”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.