Tiếng Kim Môn (金门 方言) còn gọi là tiếng Kềm Mùn tùy theo cách gọi từng khu vực là một phương ngữ Tiếng Dao, thuộc ngữ hệ H'mong Miền được sử dụng bởi 200.000 người Dao ở các tỉnh Quảng Tây, Hồ NamHải Nam, cũng như 170.000 ở một số khu vực của miền bắc Việt Nam. (số liệu theo Ethnologue, bản thứ 18)

Tiếng Kim Môn
Sử dụng tạiTrung Quốc, Việt Nam, Lào
Khu vựcHuyện tự trị người Dao Kim Tú
Tổng số người nói400.000
Phân loạiH'Mông-Miền
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
 Trung Quốc (Huyện tự trị người Dao Kim Tú)
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3mji
Glottologkimm1245[1]

Tiếng Ưu Miền (Dìu Miền) và Kim Môn rất giống nhau, có 78% số từ vựng giống nhau.

Phân bố

sửa

Ở Trung Quốc, tiếng Kim Môn được nói ở các tỉnh Quảng Tây, Hồ NamHải Nam.

Ethnologue liệt kê một số huyện tại Việt Nam có hiện diện tiếng Kim Môn, trong đó huyện Văn Bàn của tỉnh Lào Cai có lẽ là khu vực chính. Ở Việt Nam, người Dao thuộc các nhóm Quần Trắng, Thanh Y, Áo Dài, Đầu Bằng và Dao Tuyển (Làn Tẻn) nói tiếng Kim Môn.[2]

Bộ chữ Kim Môn La Tinh Hóa (chưa chính thức)

sửa
  • Bộ chữ này được một người, đam mê văn hóa dân tộc Dao tại Việt Nam nghiên cứu.

Phụ âm

sửa
Latin Mùn Việt IPA
Lào Lào Cai Quảng Ninh

(Dao Thanh Y 花头瑶)

Vân Nam

(Lam Điện 蓝靛瑶)

Hải Nam

(Miêu 海南苗族)

m m m m m m
b b b b b b
by bj bj bj bj bj
bl bl bl bl bl bl
p p p p p ʔb
py pj pj pj pj pj
pl pl pl pl pl pl
ph p p
phy pj pj pʰj pj pʰj
phl pʰl
phl pl pʰl
v v v w(v) w v
f f f f f f
n n n n n n
d d d d d d
t t t t t ʔd
th t t
l l l l l l
x s θ ɕ(s) ɕ ɕ(s)
s θ θ ɬ(th) θ t
nh ȵ ȵ ɲ ȵ ȵ
z ȡ ȡ
c ȶ ȶ ts
ch ȶ ȶ tɕʰ tɕʰ
ng ŋ ŋ ŋ ŋ ŋ
ngy ŋj ŋj ŋj ŋj ŋj
ngw ŋw ŋw ŋw ŋw ŋw
g ɡ ɡ g g g
gy ɡj ɡj gj gj gj
gl gl gl gl gl gl
gw gw gw gw gw gw
k k k k k k
ky kj kj kj tj kj
kl kl kl kl kl kl
kw kw kw kw kw kw
kh k k kʰ(x) k
khy kj kj kʰj tj kʰj
khl kl kl kʰl kl kʰl
khw kw kw kʰw kw kʰw
h h h h h h
y j j j j ʑ
w w w w(v) w v

Vần

sửa
Latin Mùn Việt IPA
Lào Lào Cai Quảng Ninh

(Dao Thanh Y 花头瑶)

Vân Nam

(Lam Điện 蓝靛瑶)

Hải Nam

(Miêu 海南苗族)

ai aːj aːj a:i a:i a:i
au aːw aːw a:u a:u a:u
am aːm aːm aːm aːm a:m
an aːn aːn aːn aːn a:n
ang aːŋ aːŋ aːŋ aːŋ aːŋ
ap aːp aːp aːp a:p a:p
at aːt at aːt aːt a:t
ak a:k a:k a:k
ă
ăi e ɐj ai ai ai
ău aw ɑw au au au
ăm am am am am
ăn an an an
ăng
ăt at at at at at
ăp ap ap ap
ăk ak ak ak
e ɛ ɛ ɛ: ɛ: e:
ei e,əj,əj,əj e,ɐj,ɐj,ɐj ei ei ei
eu ɛ:u ɛ:u e:u
em ɛ:m ɛ:m e:m
en ɛ:n ɛ:n e:n
eng ɛŋ ɛŋ ɛ:ŋ ɛ:ŋ e:ŋ
ep ɛ:p ɛ:p e:p
et ɛ:t ɛ:t e:t
ek ɛ:k ɛ:k e:k
ĕ
ĕu ɛu ɛu ɛu
ĕn ɛn ɛn an
ĕng ɛŋ ɛŋ ɛŋ
ĕt ɛt ɐt ɛt ɛt at/ɛt
ĕk ɛk ɛk ɛk
ê e: i: e:
êu e:u i:u e:u
êm im im e:m i:m e:m
ên e:n i:n e:n
êp e:p i:p e:p
êt e:t i:t e:t
i i i i: i: i:(i)
iu i:u i:u i:u(iu)
im i:m i:m i:m
in i:n i:n i:n
ing i:ŋ i:ŋ i:ŋ
ip i:p i:p i:p
ik ik ik ik
ĭu iu iu iu
ĭm im im im im im
ĭn in in in in in
ĭng
ĭp ip ip ip
ĭt it it it
o ɔ ɔ ɔ: ɔ: o:
oi ɔ:i ɔ:i o:i
ou u,o u,o,ɐw ou ou ou
ōu (ou) ou ɔ:u
om ɔm ɔm ɔ:m ɔ:m o:m
on ɔ:n ɔ:n o:n
ong ɔŋ ɔ:ŋ ɔ:ŋ ɔ:ŋ
op ɔ:p ɔ:p o:p
ot ɔ:t ɔ:t ɔ:t
ok ɔ:k ɔ:k ɔ:k
ŏm əm ɐm ɔm ɔm ɔm(am)
ŏn ɔn ɔn ɔn(an)
ŏng ɔŋ ɔŋ ɔŋ ɔŋ ɔŋ
ŏp ɔp ɔp ɔp
ŏt at at ɔt ɔt ɔt
ŏk ɔk ɔk ɔk
ô u u o: u: o:
ôi o:i o:i
ôn o:n o:n
ông o:ŋ
ôt o:t o:t
ôk o:k o:k
u u u u: u:
ui u:i u:i u:i
um u:m
un
ung u:ŋ u:ŋ u:ŋ u:ŋ
up u:p u:p
ut ut u:t u:t u:t u:t
uk uk uk uk uk
ŭi uj uj ui ui ui
ŭm um um um
ŭn un un un un un
ŭng
ŭp up up up up up
ŭt ut ut ut

Thanh Điệu

sửa
Latin Mùn Việt IPA
Lào Lào Cai Quảng Ninh

(Dao Thanh Y 花头瑶)

Vân Nam

(Lam Điện 蓝靛瑶)

Hải Nam

(Miêu 海南苗族)

d 33 44 35 55 53
s 13 35 24 44 44
h 31 11 22 11 33
x 341 31 31 31 31
c 21 33 43/33 42
l 35 52 21 51 11
b 11 33 4ˀ (5ˀ) 42 53
z 35 52 31 52 42
f 55 =b

Cách ghép chữ

sửa
  • Ghép phụ âm + vần + thanh điệu. Ví dụ từ kêmh nghĩa là rừng, trong đó k (phụ âm), êm (vần), h (thanh điệu).

---

IPA của từ kêmh trong các khu vực sẽ là:

Lào: kim31

Lào Cai: kim11

Quảng Ninh: ke:m22

Vân Nam: ki:m11

Hải Nam: ke:m33

Tham khảo

sửa
  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Kim Mun”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ Phan Hữu Dật & Hoàng Hoa Toàn. 1998. "Về vấn đề xác minh tên gọi và phân loại các ngành Dao Tuyên Quang." In Phan Hữu Dật (ed). Một số vấn đề về dân tộc học Việt Nam, p.483-567. Hà Nội: Nhà xuất bản Đại Học Quốc gia Hà Nội. [Comparative word list of 9 Dao dialects in Tuyên Quang from p. 524-545]
  • Clark, Eddie. (2008). A phonological analysis and comparison of two Kim Mun varieties in Laos and Vietnam (Master's thesis) Lưu trữ 2020-05-01 tại Wayback Machine. Payap University.
  • Phạm Văn Duy. 2014. Văn hóa dân gian Kinh Môn. Hanoi: Nhà xuất bản văn hóa thông tin. ISBN 978-604-50-1486-8
  • Phan Hữu Dật & Hoàng Hoa Toàn. 1998. "Về vấn đề xác minh tên gọi và phân loại các ngành Dao Tuyên Quang." In Phan Hữu Dật (ed). Một số vấn đề về dân tộc học Việt Nam, p. 483-567. Hà Nội: Nhà xuất bản Đại Học Quốc gia Hà Nội.
  • Shintani Tadahiko. 1990. The Mun language of Hainan Island: its classified lexicon [海南島門語: 分類詞滙集]. Tokyo: ILCAA.
  • Shintani Tadahiko. 2008. The Mun language of Funing County: its classified lexicon. Tokyo: ILCAA.

Liên kết ngoài

sửa