Tiếng Barai
Barai là một ngôn ngữ Papua, được nói ở tỉnh West New Britain của Papua New Guinea.
Barai | |
---|---|
Khu vực | Papua New Guinea |
Tổng số người nói | 800 |
Phân loại | Liên New Guinea
|
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-3 | bbb |
Glottolog | nucl1630 [1] |
Bảng chữ cái
sửaBảng chữ cái tiếng Barai gồm 19 kí tự (Aa, Bb, Cc, Dd, Ee, Ff, Gg, Hh, Ii, Kk, Mm, Nn, Oo, Rr, Ss, Zz, Tt, Uu, Vv) và một nguyên âm đôi (Ae ae).
Văn bản mẫu
sửaGodi Asoe nuvuone kabo gufe samuamo. No ive one Akae ije aroeke. No vierafe are ro ire boeje ume igia naovo ije samuagiadufuo. Ro kuke no vierafe izege saove gufia bu kevo ijiege e ume igia kariva ije bu vame besu ijiege kenoedufuo. Ivia ire no mumaza inoedufuo ije vajuone. Ro ni izege e binobuo ise ije no giana arevo ijiege ni ise nuvuone guona arene. Ro ade no kena una vame ise ijia biesiruomo. Ro kuke ni ifejuoga no ire ise ije Setani fu kena vame nuvuone arafiruomo ijia akariakinu oenoene.[2]
Tham khảo
sửa- ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Nuclear Barai”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
- ^ MAT06