Cấu trúc căn bản máy bay
sửa
Động cơ và khí động học
sửa
Kỹ thuật radar/dẫn đường/điện tử
sửa
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Chú thích
|
ECM |
Phản công điện tử |
Electronic Counter Measures
|
ELINT |
Tình báo tín hiệu điện tử |
ELectronic signal INTelligent
|
HUD |
Hệ thống hiển thị thông tin trước mặt |
Head-up Display
|
SEAD |
Trấn áp phòng không đối phương |
Suppression of Enemy Air Defences
|
Tổ chức đơn vị không quân
sửa
Hoa Kỳ |
Khối thịch vương chung Anh |
tiếng Việt (Hoa Kỳ/Anh) |
Chú thích
|
Section (hay Detail) |
Section (hay Detail) |
Phi tuần/Phi tuần |
2 đến 3 phi cơ
|
Flight |
Flight |
Phi đội/Phi đội |
4 đến 6 phi cơ
|
Squadron |
Squadron |
Phi đoàn/Phi đoàn |
gồm nhiều phi đội
|
Group |
Wing |
Liên đoàn bay/Không đoàn |
có từ 2 phi đoàn trở lên (Đơn vị của Anh là không đoàn)
|
Wing |
Group |
Không đoàn/Liên đoàn bay |
có từ 2 liên đoàn trở lên. (Đơn vị của Anh là liên đoàn gồm từ 2 không đoàn trở lên)
|
Air force |
Air force |
Không lực |
|
Air command |
Air command |
Bộ tư lệnh Không quân |
|
Chú thích: Đơn vị liên đoàn và không đoàn giữa Anh và Hoa Kỳ đối nghịch nhau nên dễ gây nhầm lẫn. Đối với Hoa Kỳ thì không đoàn lớn hơn liên đoàn nhưng đối với Anh thì ngược lại liên đoàn lớn hơn không đoàn.
Các đơn vị trong không quân
sửa
Không lực Lục quân |
Không lực Hải quân |
Tương đương tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Chú thích
|
Shōtai (小隊) |
Shōtai (小隊) |
Section |
Tiểu đội/Biên đội/Phi tuần |
gồm ba đến bốn máy bay
|
Chutai (中隊) |
Hikōtai (飛行隊) |
Flight |
Trung đội/Phi hành đội/Phi đội |
4 đến 6 máy bay
|
Hikō Sentai (飛行戦隊) |
Kokutai (航空隊) |
Squadron |
Phi hành chiến đội/Hàng không đội/Phi đoàn |
gồm ba đến bốn nhóm, 9 đến 16 máy bay
|
Hikōdan (飛行団) |
|
Air Group |
Phi hành đoàn/Liên đoàn bay |
có từ 2 phi đoàn trở lên
|
Hikō shidan (飛行師団) |
|
Air Division/Air Flotilla |
Phi hành Sư đoàn/Sư đoàn không quân |
|
Koku gun (航空軍) |
|
Air Army |
Hàng không quân/Không lực |
|