Thrigmopoeinae
Thrigmopoeinae là một phân họ nhện trong họ Theraphosidae. Phân họ này phân bố ở Tiểu lục địa Ấn Độ. Các loài trong chi Haploclastus có kích thước từ 25 đến 55 mM, các loài trong chi Thrigmopoeus dài 40 đến 55 mm.[1]
Thrigmopoeinae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Phân bộ (subordo) | Mygalomorphae |
Họ (familia) | Theraphosidae |
Phân họ (subfamilia) | Thrigmopoeinae Pocock, 1900 |
Phân loại
sửa- Chi Haploclastus
- Loài Haploclastus cervinus
- Loài Haploclastus nilgirinus
- Loài Haploclastus robustus
- Loài Haploclastus validus
- Chi Thrigmopoeus
Tham khảo
sửa- ^ (tiếng Anh)Subfamily Thrigmopoeinae (Pocock, 1900), Theraphosids of the World, 2007 Lưu trữ 2009-07-07 tại Wayback Machine
Wikispecies có thông tin sinh học về Thrigmopoeinae