Danh sách các bản nhạc
sửa
1. "This Is Me" (instrumental) The Greatest Showman Ensemble3:54
1. "This Is Me" (Dave Audé remix) Keala Settle và The Greatest Showman Ensemble3:36
1. "This Is Me" (Alan Walker relift) Keala Settle và The Greatest Showman Ensemble 3:35
Bảng xếp hạng cuối năm
sửa
Bảng xếp hạng cuối thập kỷ
sửa
Phiên bản 'This is me' do Kesha ' thể hiện được phát hành vào ngày 22 tháng 12 năm 2017.[ 57] Nó từng đứng thứ 71 trên bảng xếp hạng âm nhạc Úc.[ 58]
Bảng xếp hạng và chứng nhận
sửa
^ “The Greatest Showman” . Amazon.com . Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2018 .
^ “KEALA SETTLE & THE GREATEST SHOWMAN ENSEMBLE - THIS IS ME (SONG)” . Australian Charts. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2018 .
^ Grobar, Matt (17 tháng 11 năm 2017). “The Greatest Showman Songwriters Benj Pasek & Justin Paul On The Revitalization Of The Original Hollywood Musical” . Deadline Hollywood .
^ Hugh Jackman: Broadway to Oz review (Rod Laver Arena, Melbourne) | Daily Review: Film, stage and music reviews, interviewa and more.
^ “This Is Me - Keala Settle (The Greatest Showman) (Feat. Melbourne Gospel Choir) #carolsbycandlelight” . Youtube . Melbourne Gospel Choir. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2018 .
^ “This Is Me (Instrumental) – Single” . iTunes Store (AU) . Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2018 .
^ “This Is Me (Dave Audé Remix) – Single” . iTunes Store (AU) . Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2018 .
^ “This Is Me (Alan Walker Relift) – Single” . iTunes Store (AU) . Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2018 .
^ “Así Soy (From "The Greatest Showman") - Single by Maite Perroni & The Greatest Showman Ensemble on Apple Music” . iTunes Store . Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018 .
^ "Australian-charts.com – Keala Settle & The Greatest Showman Ensemble – This Is Me" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles . Truy cập 20 tháng 1 năm 2018.
^ "Austriancharts.at – Keala Settle & The Greatest Showman Ensemble – This Is Me" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40 . Truy cập 1 tháng 2 năm 2018.
^ "Ultratop.be – Keala Settle & The Greatest Showman Ensemble – This Is Me" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50 . Truy cập 10 tháng 3 năm 2018.
^ “Billboard Hot 100: February 3, 2018” . Billboard . Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2018 .
^ "Lescharts.com – Keala Settle & The Greatest Showman Ensemble – This Is Me" (bằng tiếng Pháp). Les classement single . Truy cập 3 tháng 2 năm 2018.
^ "Musicline.de – Keala Settle & The Greatest Showman Ensemble Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts . PhonoNet GmbH. Truy cập 26 tháng 1 năm 2018.
^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista . Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 7 tháng 11 năm 2019.
^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Stream Top 40 slágerlista . Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 2 tháng 2 năm 2018.
^ “Irish Charts” . Irish Recorded Music Association . Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2019 .
^ “Billboard Japan Hot 100 – March 12, 2018” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. 12 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2018 .
^ “Billboard Japan Hot Overseas – March 12, 2018” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. 12 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2018 .
^ "Dutchcharts.nl – Keala Settle & The Greatest Showman Ensemble – This Is Me" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100 . Truy cập 27 tháng 1 năm 2018.
^ “Top 20 Most Streamed International & Domestic Singles in Malaysia” (PDF) . Recording Industry Association of Malaysia . Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2018 .
^ “NZ Top 40 Singles Chart” . Recorded Music NZ . 26 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2018 .
^ "Portuguesecharts.com – Keala Settle & The Greatest Showman Ensemble – This Is Me" (bằng tiếng Anh). AFP Top 100 Singles . Truy cập 5 tháng 2 năm 2018.
^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company . Truy cập 7 tháng 4 năm 2018.
^ “Singapore Top 30 Digital Streaming Chart Week 9” (PDF) . Recording Industry Association (Singapore). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2018.
^ “Gaon Download Chart – Issue date: 2017.12.24 – 2017.12.30” . Gaon Chart . Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018 .
^ “Top 100 Canciones – Semana 39: del 21.9.2018 al 27.9.2018” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España . Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2018 .
^ “Veckolista Heatseeker – Vecka 4, 26 januar 2018” . Sverigetopplistan. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2018 .
^ "Swisscharts.com – Keala Settle & The Greatest Showman Ensemble – This Is Me" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart . Truy cập 5 tháng 2 năm 2018.
^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company . Truy cập 17 tháng 2 năm 2018.
^ “Billboard Hot 100: January 27, 2018” . Billboard . Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2018 .
^ Caulfield, Keith (12 tháng 3 năm 2018). “' Coco' Soundtrack Hits Top 40 On Billboard 200 Chart After Oscars, Plus: Gains For Sufjan Stevens & More” . Billboard . Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2018 .
^ “Dance Songs: April 14, 2018” . Billboard . Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2018 .
^ “ARIA End of Year Singles 2018” . Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2019 .
^ “Ireland's Official Top 40 biggest songs of 2018” . Official Charts Company. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2019 .
^ “Japan Hot 100 – Year-End 2018” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan . Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2020 .
^ “Top Selling Singles of 2018” . Recorded Music NZ. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2018 .
^ “End of Year Singles Chart Top 100 – 2018” . Official Charts Company. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2018 .
^ “Dance Club Songs – Year-End 2018” . Billboard . Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2020 .
^ “End of Year Singles Chart Top 100 – 2019” . Official Charts Company. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2020 .
^ Copsey, Rob (11 tháng 12 năm 2019). “The UK's Official Top 100 biggest songs of the decade” . Official Charts Company. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019 .
^ “ARIA Charts – Accreditations – 2019 Singles” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc . Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2021 .
^ “Chứng nhận đĩa đơn Áo – Keala Settle & The Greatest Showman Ensemble – This Is Me” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2021 .
^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – Keala Settle – This Is Me” (bằng tiếng Anh). Music Canada . Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2021 .
^ “Chứng nhận đĩa đơn Đan Mạch – Keala Settle, The Greatest Showman – This Is Me” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Đan Mạch . Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2021 .
^ “Gold-/Platin-Datenbank (Keala Settle & The Greatest Showman Ensemble; ' This Is Me' )” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie . Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2020 .
^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – Keala Settle & The Greatest Showman Ensemble – This Is Me” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana . Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2019 . Chọn "2019" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "This Is Me" ở mục "Filtra". Chọn "Singoli" dưới "Sezione".
^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand – Keala Settle and the Greatest Showman Ensemble – This Is Me” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ . Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2018 .
^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Settle/Greatest Showman Ens – This Is Me” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry . Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2021 .
^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Keala Settle – This Is Me” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ . Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2021 .
^ “Oscars: 'Shape of Water' Leads With 13 Noms” . The Hollywood Reporter . 23 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2018 .
^ “Critics' Choice Awards: 'The Shape of Water' Leads With 14 Nominations” . The Hollywood Reporter . 6 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2017 .
^ “2017 Awards” . Georgia Film Critics Association . 8 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2018 .
^ Respers, Lisa. “Golden Globe nominations 2018: The list” . cnn.com . Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2018 .
^ Lynch, Joe (7 tháng 12 năm 2018). “Grammys 2019 Nominees: The Complete List” . Billboard . Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2018 .
^ Reed, Ryan (22 tháng 12 năm 2017). “Hear Kesha's Roaring Cover of 'The Greatest Showman' Song 'This Is Me' ” . Rolling Stone . Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2018 .
^ a b Ryan, Gavin (24 tháng 2 năm 2018). “Australian Charts: Drake 'God's Plan' Stays at No 1” . Noise11. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2018 .
^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company . Truy cập 5 tháng 1 năm 2019.
^ “Pop Digital Song Sales: Jan 06, 2018” . Billboard . Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018 .
^ “ARIA Charts – Accreditations – 2018 Singles” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc .
^ Kesha (22 tháng 12 năm 2017). “This Is Me (From "The Greatest Showman") - Single by Kesha on Apple Music” . music.apple.com .
^ “KE$HA "This Is Me (From The Greatest Showman)" | (Radio Date: 08/01/2018)” . radiodate.it (bằng tiếng Ý). 8 tháng 1 năm 2018.