Thiên hoàng Hanzei
(Đổi hướng từ Thiên hoàng Phàn Chính)
Thiên hoàng Phàn Chính (反正天皇, (Phàn Chính Thiên hoàng) Hanzei-tennō , 336 – 410) là vị Thiên hoàng thứ 18 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.[1] Không có ngày tháng chắc chắn về cuộc đời và thời đại của Nhật hoàng này. Hanzei được cho là đã trị vì đất nước vào đầu thế kỷ 5, nhưng rất hiếm thông tin về ông. Các học giả chỉ còn biết than phiền rằng vào thời điểm này, chưa có đủ cứ liệu để thẩm tra và nghiên cứu thêm.
Thiên hoàng Phàn Chính Hanzei-tennō 反正天皇 | |
---|---|
Thiên hoàng Nhật Bản | |
Thiên hoàng thứ 18 của Nhật Bản | |
Trị vì | 406 – 410 (huyền thoại) (dương lịch) 2 tháng 1 năm Thiên hoàng Hanzei thứ 1 – 23 tháng 1 năm Hanzei thứ 5 (4 năm, 21 ngày) (âm lịch Nhật Bản) |
Tiền nhiệm | Thiên hoàng Richū |
Kế nhiệm | Thiên hoàng Ingyō |
Thông tin chung | |
Sinh | 336 Nhật Bản |
Mất | 410 (73–74 tuổi) Matsubara, Osaka |
An táng | Mozu no Mimihara no naka no misasagi (百舌鳥耳原北陵) (Osaka) |
Phối ngẫu | |
Hoàng tộc | Hoàng thất Nhật Bản |
Thân phụ | Thiên hoàng Nintoku |
Thân mẫu | Công chúa Iwa |
Miêu tả về Thiên hoàng Hanzei trong Cổ Sự Ký (Kojiki) không đáng tin lắm vì ông được tả cao khoảng 2,7m, với các răng khổng lồ cùng kích cỡ. Người ta nói rằng ông trị vì tại điện Shibakaki ở Tajihi. Đất nước an hưởng thái bình và Hanzei chết thanh thản trong cung điện của mình.[2]
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Aston, William George. (1896). Nihongi: Chronicles of Japan from the Earliest Times to A.D. 697. London: Kegan Paul, Trench, Trubner. OCLC 448337491
- Brown, Delmer M. and Ichirō Ishida, eds. (1979). Gukanshō: The Future and the Past. Berkeley: University of California Press. 10-ISBN 0-520-03460-0; 13-ISBN 978-0-520-03460-0; OCLC 251325323
- Titsingh, Isaac. (1834). Nihon Odai Ichiran; ou, Annales des empereurs du Japon. Paris: Royal Asiatic Society, Oriental Translation Fund of Great Britain and Ireland. OCLC 5850691
- Varley, H. Paul. (1980). Jinnō Shōtōki: A Chronicle of Gods and Sovereigns. New York: Columbia University Press. 10-ISBN 0-231-04940-4; 13-ISBN 978-0-231-04940-5; OCLC 59145842