Thetidia
Thetidia là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.[2]
Thetidia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Thetidia Boisduval, 1840[1] |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Các loài
sửa- Thetidia albocostaria (Bremer, 1864)
- Thetidia albosagittata (Ebert, 1965)
- Thetidia atyche (Prout, 1935)
- Thetidia bilineata Hausmann, 1991
- Thetidia chlorophyllaria (Hedemann, 1879)
- Thetidia correspondens (Alpheraky, 1883)
- Thetidia crucigerata (Christoph, 1887)
- Thetidia euryrithra (Prout, 1935)
- Thetidia fulminaria (Lederer, 1871)
- Thetidia hammeri (Ebert, 1965)
- Thetidia hazara (Ebert, 1965)
- Thetidia kansuensis (Djakonov, 1936)
- Thetidia mabillei (Thierry-Mieg, 1893)
- Thetidia pallidmarginata (Pajni & Walia, 1984)
- Thetidia persica Hausmann, 1996
- Thetidia plusiaria Boisduval, 1840
- Thetidia radiata Walker, 1863
- Thetidia recta (Brandt, 1941)
- Thetidia sardinica (Schawerda, 1934)
- Thetidia serraria (Staudinger, 1892)
- Thetidia silvia Hausmann, 1991
- Thetidia smaragdaria (Fabricius, 1787)
- Thetidia smaragdularia (Staudinger, 1892)
- Thetidia undulilinea (Warren, 1905)
- Thetidia volgaria (Guenee, 1858)
Chú thích
sửa- ^ “taxapad”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2014.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2014.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Thetidia tại Wikispecies
- Natural History Museum Lepidoptera genus database