The Untouchable Tour
The Untouchable Tour là chuyến lưu diễn quảng bá thứ ba của ca sĩ và nhạc sĩ người Mỹ Meghan Trainor.[1] Chuyến lưu diễn nhằm hỗ trợ quảng bá cho album phòng thu thứ hai của cô Thank You (2016), cà được tổ chức tại Hoa Kỳ và Canada. Chuyến lưu diễn được công bố ngày 20 tháng 4 với lịch trình được thông báo cùng lúc. Danh sách các tiết mục bao gồm phần lớn các bài hát từ Thank You. Các nghệ sĩ biểu diễn mở đầu là Hailee Steinfeld và Common Kings.
The Untouchable Tour | ||||
---|---|---|---|---|
Chuyến lưu diễn của Meghan Trainor | ||||
Album | Thank You | |||
Ngày bắt đầu | 14 tháng 7 năm 2016 | |||
Ngày kết thúc | 25 tháng 9 năm 2016 | |||
Số chặng diễn | 2 | |||
Số buổi diễn |
| |||
Thứ tự chuyến lưu diễn của Meghan Trainor | ||||
|
Danh sách tiết mục
sửaĐây là danh sách tiết mục trong buổi diễn ngày 16 tháng 7 năm 2016. Nó không đại diện cho tất cả các buổi diễn trong suốt chuyến lưu diễn.[2]
- "Woman Up"
- "Watch Me Do"
- "Me Too"
- "Dear Future Husband"
- "Lips Are Movin"
- "Mom"
- "Dance Like Yo Daddy"
- "All About That Bass"
- "Good to Be Alive"
- "Friends"
- "Kindly Calm Me Down"
- "Hopeless Romantic"
- "Just a Friend to You"
- "Like I'm Gonna Lose You"
- "Bang Dem Sticks"
- "Throwback Love"
- "I Love Me"
- "Champagne Problems"
- "I Won't Let You Down"
- "One Dance" (Drake cover)
- "Better"
- "Thank You"
- "No"
Lịch trình
sửaNgày | Thành phố | Quốc gia | Địa điểm | Biểu diễn mở màn | Số người tham dự | Doanh thu |
---|---|---|---|---|---|---|
Bắc Mỹ[3][4][5] | ||||||
14 tháng 7 năm 2016 | Boise | Hoa Kỳ | Ford Idaho Center | — | — | — |
16 tháng 7 năm 2016 | Seattle | WaMu Theater | ||||
18 tháng 7 năm 2016 | San Jose | Event Center Arena | Hailee Steinfeld Common Kings | |||
20 tháng 7 năm, 2016 | Las Vegas | The Chelsea | 2,165 / 2,165 | $122,342 | ||
22 tháng 7 năm 2016 | Los Angeles | Greek Theatre | — | — | ||
24 tháng 7 năm 2016 | Phoenix | Comerica Theatre | ||||
26 tháng 7 năm 2016 | Denver | Bellco Theatre | ||||
29 tháng 7 năm 2016 | The Woodlands | Cynthia Woods Mitchell Pavilion | ||||
31 tháng 7 năm 2016 | Allen | Allen Event Center | ||||
2 tháng 8 năm 2016 | Rogers | Walmart Arkansas Music Pavilion | ||||
4 tháng 8 năm 2016 | Atlanta | Chastain Park Amphitheatre | ||||
6 tháng 8 năm 2016 | Nashville | Ascend Amphitheater | ||||
8 tháng 8 năm 2016 | Rochester Hills | Meadow Brook | ||||
10 tháng 8 năm 2016 | Rosemont | Rosemont Theatre | ||||
12 tháng 8 năm 2016 | Des Moines | Iowa State Fair | ||||
13 tháng 8 năm 2016 | Springfield | Illinois State Fairgrounds | ||||
30 tháng 8 năm 2016 | Toronto | Canada | Molson Amphitheatre | |||
1 tháng 9 năm 2016[a] | Port Hawkesbury | Port Hawkesbury Civic Centre | Paul Woida | |||
3 tháng 9 năm 2016 | Allentown | Hoa Kỳ | Great Allentown Fair | Hailee Steinfeld Common Kings | ||
6 tháng 9 năm 2016 | Vienna | Wolf Trap | ||||
8 tháng 9 năm 2016 | Thành phố New York | Radio City Music Hall | 11,868 / 11,868 | $617,689 | ||
9 tháng 9 năm 2016 | ||||||
11 tháng 9 năm 2016 | Pittsburgh | Petersen Events Center | — | — | ||
14 tháng 9 năm 2016 | Charleston | North Charleston Coliseum | ||||
16 tháng 9 năm 2016 | Miami | Bayfront Park Amphitheater | 4,078 / 4,695 | $141,774 | ||
18 tháng 9 năm 2016 | Orlando | CFE Arena | 6,230 / 6,515 | $258,079 | ||
20 tháng 9 năm 2016 | Greenville | Bon Secours Wellness Arena | 5,158 / 5,501 | $220,367 | ||
22 tháng 9 năm 2016 | Uncasville | Mohegan Sun | 6,692 / 7,097 | $369,068 | ||
24 tháng 9 năm 2016 | Boston | Blue Hills Bank Pavilion | Common Kings | — | — | |
25 tháng 9 năm 2016 | Hailee Steinfeld Common Kings | |||||
TỔNG CỘNG | 36,191 / 39,841 (90.8%) | $1,729,319 |
Ghi chú
sửaTham khảo
sửa- ^ “Meghan Trainor announces The Untouchable Tour”. Entertainment Weekly. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Meghan Trainor Setlist”. setlist.fm. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Meghan Trainor”. Meghan Trainor official website. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Tour”. Hailee Steinfeld official website. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2016.
- ^ Box score:
- “Billboard Boxscore:: Current Scores”. Billboard. ngày 9 tháng 8 năm 2016. Lưu trữ bản gốc Tháng 8 9, 2016. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2016. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|archivedate=
(trợ giúp) - “Billboard Boxscore:: Current Scores”. Billboard. ngày 20 tháng 9 năm 2016. Lưu trữ bản gốc Tháng 9 20, 2016. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2016. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|archivedate=
(trợ giúp) - “Billboard Boxscore:: Current Scores”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- “Billboard Boxscore:: Current Scores”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- “Billboard Boxscore:: Current Scores”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2016.
- “Billboard Boxscore:: Current Scores”. Billboard. ngày 9 tháng 8 năm 2016. Lưu trữ bản gốc Tháng 8 9, 2016. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2016. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
- ^ “Air Miles Detour”. Air Miles. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2016. Chú thích có tham số trống không rõ:
|4=
(trợ giúp)