Thủy (họ)
họ (水)
Thủy (chữ Hán: 水) là một họ tại Trung Quốc, nằm ở vị trí thứ 38 trong Bách gia tính.[1] Hiện họ Thủy không nằm trong số 300 họ phổ biến nhất ở Trung quốc.[2]
Thủy | |
---|---|
Tiếng Trung | |
Chữ Hán | 水 |
Ý nghĩa | nước |
Người mang họ Thủy
sửa- Thủy Quân Thiều (水鈞韶; 1878-1961), nhà ngoại giao Trung Quốc
- Thủy Tử (水梓; 1884-1973), nhà giáo dục và chính trị gia
- Thủy Ích Quân (水均益; sinh 1963), nhà báo và người dẫn chương trình truyền hình, cháu trai của Thủy Tử
- Thủy Khánh Hà (水庆霞; sinh 1966), thành viên của Đội bóng đá nữ Trung Quốc, có huy chương bạc Olympic
- Thủy Hoa
Tham khảo
sửa- ^ “百家姓” [Hundred Family Surnames] (bằng tiếng Trung). Guoxue. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2014.
- ^ “中国最新300大姓排名(2008)” [300 most common surnames in China (2008)] (bằng tiếng Trung). Taiwan.cn. ngày 6 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2014.