Thể loại:Tiến sĩ Việt Nam
Thể loại này bao gồm những người có quốc tịch Việt Nam hoặc gốc Việt Nam có bằng tiến sĩ.
Thể loại con
Thể loại này có 49 thể loại con sau, trên tổng số 49 thể loại con.
*
0–9
- Tiến sĩ gốc Việt (6 tr.)
Â
- Tiến sĩ Âm nhạc Việt Nam (5 tr.)
B
- Tiến sĩ Báo chí Việt Nam (2 tr.)
C
- Tiến sĩ Chính trị học Việt Nam (5 tr.)
D
- Tiến sĩ Dầu khí Việt Nam (1 tr.)
- Tiến sĩ Dược học Việt Nam (3 tr.)
Đ
- Tiến sĩ Địa chất học Việt Nam (3 tr.)
- Tiến sĩ Địa lý Việt Nam (1 tr.)
- Tiến sĩ Điều khiển học Việt Nam (2 tr.)
G
- Tiến sĩ Giáo dục học Việt Nam (2 tr.)
H
- Tiến sĩ Hán Nôm Việt Nam (1 tr.)
- Tiến sĩ Hóa học Việt Nam (6 tr.)
K
- Tiến sĩ về khoa học mỏ Việt Nam (1 tr.)
- Tiến sĩ Khoa học quân sự Việt Nam (10 tr.)
L
- Tiến sĩ Luật Việt Nam (81 tr.)
M
- Tiến sĩ Môi trường Việt Nam (1 tr.)
N
- Tiến sĩ Ngôn ngữ Việt Nam (trống)
- Tiến sĩ Ngữ văn Việt Nam (3 tr.)
- Tiến sĩ Nông nghiệp Việt Nam (12 tr.)
- Nữ tiến sĩ Việt Nam (21 tr.)
P
- Tiến sĩ Phật học Việt Nam (4 tr.)
Q
- Tiến sĩ Quan hệ quốc tế Việt Nam (1 tr.)
S
- Tiến sĩ Sinh học Việt Nam (9 tr.)
T
- Tiến sĩ Tâm lý học Việt Nam (2 tr.)
- Tiến sĩ Thủy sản Việt Nam (2 tr.)
- Tiến sĩ Toán học Việt Nam (16 tr.)
- Tiến sĩ Triết học Việt Nam (8 tr.)
V
- Tiến sĩ Văn chương Việt Nam (4 tr.)
- Tiến sĩ Văn hóa học Việt Nam (2 tr.)
- Tiến sĩ Vật lý Việt Nam (5 tr.)
X
- Tiến sĩ Xã hội học Việt Nam (3 tr.)
- Tiến sĩ Xây dựng đảng (1 tr.)
Y
- Tiến sĩ Y khoa Việt Nam (29 tr.)
Trang trong thể loại “Tiến sĩ Việt Nam”
Thể loại này chứa 125 trang sau, trên tổng số 125 trang.
Đ
H
L
N
- Ngô Văn Thành
- Nguyễn Duy Hùng (thiếu tướng)
- Nguyễn Đắc Hoan
- Nguyễn Đăng Tiến (thiếu tướng)
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đôn Tuân
- Nguyễn Đức Hải (trung tướng)
- Nguyễn Đức Luyện
- Nguyễn Hải Bằng
- Nguyễn Hải Phong (chính khách)
- Nguyễn Hồng Hải (thiếu tướng công an)
- Nguyễn Huy Mạ
- Nguyễn Khắc Đức (tướng quân đội)
- Nguyễn Khắc Thủy
- Nguyễn Lạc Hồng
- Nguyễn Lâm Thành
- Nguyễn Minh Lâm
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Ngọc Anh
- Nguyễn Ngọc Thanh
- Nguyễn Như Khuê (phó giáo sư)
- Nguyễn Phong Hòa
- Nguyễn Phùng Hồng
- Nguyễn Quang Bắc
- Nguyễn Quang Trung
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Khánh (trung tướng)
- Nguyễn Quý Khoát
- Nguyễn Tất Lợi
- Nguyễn Thanh Bình (An Giang)
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Văn Ba (chính khách)
- Nguyễn Văn Chuyên
- Nguyễn Văn Cường (thẩm phán)
- Nguyễn Văn Hảo
- Nguyễn Văn Ly
- Nguyễn Văn Ngọc (trung tướng)
- Nguyễn Văn Quang (Vĩnh Long)
- Nguyễn Văn Tài (thiếu tướng)
- Nguyễn Văn Thân (trung tướng)
- Nguyễn Xuân Tư
- Nguyễn Trọng Nhân
- Nông Văn Lưu
P
T
- Tôn Thiện Phương
- Trần Bá Dũng
- Trần Cẩm Tú
- Trần Chí Thành
- Trần Duy Anh
- Trần Hùng Nam
- Trần Minh Chất
- Trần Minh Đạo
- Trần Minh Hưởng
- Trần Quang Ngọc
- Trần Quang Tiệp
- Trần Quốc Cường
- Trần Văn Minh (Đà Nẵng)
- Trần Văn Tiến
- Trần Văn Trung (kiểm sát viên)
- Trần Vi Dân
- Trần Xuân Ninh
- Nguyễn Quốc Triệu
- Trịnh Văn Thanh
- Nguyễn Lân Trung