Thể loại:Thực vật được mô tả năm 1794
Thể loại này bao gồm các loài thực vật được mô tả chính thức và hợp lệ lần đầu tiên tính đến 1794 theo các quy tắc của Quy tắc Quốc tế về Danh pháp tảo, nấm và thực vật (ICN). Sử dụng nguồn đáng tin cậy như Chỉ mục Tên Thực vật Quốc tế (IPNI) để tìm ra thể loại phù hợp. Để biết các ví dụ, hãy xem Tiểu luận Dự án Wiki về Thực vật về chủ đề này.
Trang trong thể loại “Thực vật được mô tả năm 1794”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 212 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Abatia
- Abatia rugosa
- Alchemilla capensis
- Alnus incana
- Alopecurus utriculatus
- Alyssum strigosum
- Anacamptis collina
- Anchusa capensis
- Anchusa strigosa
- Anemone triternata
- Anthemis scariosa
- Ardisia humilis
- Aristida vestita
- Aristolochia ringens
- Artemisia biennis
- Asimina incana
- Asparagus scandens
- Asparagus striatus
- Asparagus subulatus
- Asparagus undulatus
- Asparagus volubilis
- Asplenium incisum
- Augea capensis
- Axinaea lanceolata
B
C
- Callicarpa macrophylla
- Campanula strigosa
- Cao lương
- Cardamine scutata
- Carex clavata
- Carex extensa
- Carex fulva
- Castilla elastica
- Celosia nitida
- Centaurea rigida
- Cerastium pumilum
- Cerasus avium
- Cervantesia tomentosa
- Cestrum latifolium
- Chaenorhinum calycinum
- Chamaedaphne calyculata
- Chrysophyllum pauciflorum
- Cissus obovata
- Cissus repanda
- Cissus rotundifolia
- Clutia ericoides
- Clutia heterophylla
- Clutia pubescens
- Cỏ trói gà
- Cotyledon cuneata
- Crassula decumbens
- Crassula dentata
- Crassula inanis
- Crassula muricata
- Crassula natans
- Crassula umbellata
- Crateva obovata
- Crepis paludosa
- Cyathea incisa
- Cyclosorus interruptus
- Cynoglossum hispidum
- Cyperus marginatus
- Cyperus pulcher
- Cyperus textilis
D
E
H
J
L
M
O
P
S
- Salvia bracteata
- Salvia tiliifolia
- Sansevieria aethiopica
- Satyrium bicallosum
- Satyrium bracteatum
- Satyrium striatum
- Saxifraga rosacea
- Scandix stellata
- Serjania racemosa
- Sideroxylon obovatum
- Sideroxylon salicifolium
- Silene uniflora
- Solanum anguivi
- Solanum chenopodioides
- Solanum crinitum
- Solanum elaeagnifolium
- Solanum lanceolatum
- Solanum multifidum
- Solanum polyacanthos
- Solanum quitoense
- Solanum sisymbriifolium
- Solanum undatum
- Soliva sessilis
- Stachys pumila
- Stipa capensis
- Strychnos spinosa
- Symphoricarpos orbiculatus