Thể loại:Sơ khai Zopheridae
Thể loại này được duy trì bởi Dự án Phân loại sơ khai. Xin vui lòng đề xuất bản mẫu sơ khai mới và thể loại ở đây trước khi tạo. |
Thể loại này dành cho bài viết còn sơ khai có liên quan đến Zopheridae. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng việc mở rộng bài viết. Để thêm một bài viết vào thể loại này, dùng {{Sơ khai Zopheridae}} thay vì {{sơ khai}} . |
Thể loại con
Thể loại này có 2 thể loại con sau, trên tổng số 2 thể loại con.
C
Z
- Sơ khai Zopherinae (381 tr.)
Trang trong thể loại “Sơ khai Zopheridae”
Thể loại này chứa 88 trang sau, trên tổng số 88 trang.
A
C
- Cleteomonomma descarpentriesi
- Cleteomonomma spinoculatum
- Cleteus bisulcatus
- Cleteus marginicollis
- Colobicus hirtus
- Colobicus marginatus
- Colobicus minutus
- Colobicus parilis
- Colydium bicoloratum
- Colydium burakowskii
- Colydium carinatum
- Colydium chiricahuae
- Colydium elongatus
- Colydium filiforme
- Colydium glabriculum
- Colydium holynskiorum
- Colydium lineola
- Colydium manfredi
- Colydium marleyi
- Colydium nigripenne
- Colydium plaumanni
- Colydium robustum
- Colydium slipinskii
- Colydium sosyloides
- Colydium thomasi
- Coxelus alinae
- Coxelus bituberculatus
- Coxelus granulatus
- Coxelus pictus
- Coxelus punctatus
- Coxelus serratus
- Coxelus sylvaticus
- Coxelus yeti
- Curtemonomma ambongoense
- Curtemonomma foveolatum
- Curtemonomma nitidum
- Curtemonomma opacum
- Curtemonomma satinum
S
- Spinatimonomma birmanense
- Spinatimonomma brittoni
- Spinatimonomma chapini
- Spinatimonomma doriae
- Spinatimonomma drescheri
- Spinatimonomma gracilifulvum
- Spinatimonomma hayeki
- Spinatimonomma javanum
- Spinatimonomma longispinum
- Spinatimonomma nideki
- Spinatimonomma novaguinense
- Spinatimonomma obenbergeri
- Spinatimonomma pseudodoriae
- Spinatimonomma scheini
- Spinatimonomma similifulvum
- Spinatimonomma stevensi
- Spinatimonomma tenasserimum
- Spinatimonomma trisulcatum