Thể loại:Phân họ Xay
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Phân họ Xay.
Wikispecies có thông tin sinh học về Phân họ Xay
Danh sách dưới đây được xếp theo tên khoa học của chúng.
Thể loại con
Thể loại này có 45 thể loại con sau, trên tổng số 45 thể loại con.
- Sơ khai Phân họ Xay (1.894 tr.)
A
- Chi Trọng đũa (824 tr.)
- Aegiceras (2 tr.)
- Amblyanthopsis (4 tr.)
- Amblyanthus (4 tr.)
- Anagallis (34 tr.)
- Antistrophe (6 tr.)
- Ardisiandra (3 tr.)
B
- Badula (17 tr.)
C
- Chi Tiên khách lai (24 tr.)
- Conandrium (2 tr.)
- Coris (Primulaceae) (1 tr.)
- Ctenardisia (5 tr.)
- Cybianthus (162 tr.)
D
- Discocalyx (56 tr.)
E
- Elingamita (1 tr.)
- Embelia (133 tr.)
- Emblemantha (1 tr.)
F
- Fittingia (8 tr.)
G
- Geissanthus (52 tr.)
- Gentlea (2 tr.)
- Grenacheria (12 tr.)
H
- Heberdenia (1 tr.)
- Hymenandra (9 tr.)
L
- Labisia (2 tr.)
- Loheria (1 tr.)
- Lysimachia (166 tr.)
- Lysimachiopsis (1 tr.)
N
- Nummularia (3 tr.)
O
- Oncostemum (17 tr.)
P
- Parathesis (77 tr.)
- Pelletiera (1 tr.)
- Pleiomeris (2 tr.)
R
- Rapanea (80 tr.)
S
- Sadiria (3 tr.)
- Steironema (1 tr.)
- Stimpsonia (1 tr.)
- Stylogyne (28 tr.)
- Systellantha (1 tr.)
T
- Tapeinosperma (6 tr.)
- Tetrardisia (4 tr.)
- Trientalis (2 tr.)
W
- Wallenia (16 tr.)