Thể loại:Pentodontini
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Pentodontini. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Pentodontini |
Danh sách dưới đây được xếp theo tên khoa học của chúng.
Thể loại con
Thể loại này có 103 thể loại con sau, trên tổng số 103 thể loại con.
A
- Aceratus (trống)
- Adelaeus (trống)
- Adoryphorus (trống)
- Alissonotum (trống)
- Ampotis (trống)
- Anaronotum (trống)
- Anomalomorpha (trống)
- Anoplognatho (trống)
- Aphonides (trống)
- Aphonodelus (trống)
- Aphonus (trống)
- Australocus (trống)
C
- Calicnemis (trống)
- Callistemonus (trống)
- Carneiola (trống)
- Carneodon (trống)
- Carneoryctes (trống)
- Cavonus (trống)
- Cheiroplatys (trống)
- Collagenus (trống)
- Coptognatus (trống)
- Corynophyllus (trống)
- Coscinocephalus (trống)
D
- Dalgopus (trống)
- Dasygnathus (trống)
- Diloboderus (trống)
- Dipelicus (trống)
E
- Ebolowanius (trống)
- Enarotadius (trống)
- Endroedianibe (trống)
- Enracius (trống)
- Epironastes (trống)
- Eremobothynus (trống)
- Eucopidocaulus (trống)
- Euetheola (trống)
- Eutyctus (trống)
G
- Gillaspytes (trống)
- Gorditus (trống)
H
- Haplosoma (trống)
- Heikeianus (trống)
- Heteroconus (trống)
- Heteroglobus (trống)
- Heteroligus (trống)
- Heteronychus (trống)
- Heterostriatus (trống)
- Homoeomorphus (trống)
- Hylobothynus (trống)
- Hyphoryctes (trống)
I
- Idioschema (trống)
- Indieraligus (trống)
L
- Lonchotus (trống)
M
- Marronus (trống)
- Mellissius (trống)
- Metanastes (trống)
- Microryctes (trống)
- Musurgus (trống)
N
- Neobothynus (trống)
- Neocnecus (trống)
- Neocorynophyllus (trống)
- Neodasygnathus (trống)
- Neonastes (trống)
- Neoryctes (trống)
- Nephrodopus (trống)
- Nimbacola (trống)
- Novapus (trống)
O
- Orizabus (trống)
- Orsilochus (trống)
- Orthocavonus (trống)
- Oxygrylius (trống)
- Oxyligyrus (trống)
P
- Papuana (trống)
- Parabothynus (trống)
- Paranodon (trống)
- Parapucaya (trống)
- Pareteronychus (trống)
- Parisomorphus (trống)
- Pentodina (trống)
- Pentodontoschema (trống)
- Pericoptus (4 tr.)
- Philoscaptus (trống)
- Phylliocephala (trống)
- Phyllognathus (trống)
- Pimelopus (trống)
- Piscoperus (trống)
- Podalgus (trống)
- Prionoryctes (trống)
- Pseudocavonus (trống)
- Pseudohomonyx (trống)
- Pseudoryctes (trống)
- Pucaya (trống)
- Pycnoschema (trống)
S
- Semanopterus (trống)
- Siralus (trống)
- Syrictoides (trống)
T
- Teinogenys (trống)
- Temnorrhynchus (trống)
- Thronistes (trống)
- Tomarus (trống)
- Trissodon (trống)
W
- Wernoryctes (trống)
X
- Xynedria (trống)