Thể loại:Họ Thiến thảo
Họ Thiến thảo (một số tài liệu viết là thiên thảo) (danh pháp khoa học: Rubiaceae Juss. 1789), là một họ của thực vật có hoa, còn có thể gọi là họ cà phê, cỏ ngỗng. Trong một số sách giáo khoa tiếng Việt gọi là họ Cà phê, nhưng tại Wikipedia gọi là họ Thiến thảo (thiên thảo), lý do là tên gọi Rubiceae là dẫn xuất từ chi Rubia (thiến thảo) mà không là dẫn xuất từ chi Coffea (cà phê)...
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Họ Thiến thảo.
Wikispecies có thông tin sinh học về Họ Thiến thảo
Danh sách dưới đây được xếp theo tên khoa học của chúng.
Thể loại con
Thể loại này có 146 thể loại con sau, trên tổng số 146 thể loại con.
A
- Acranthera (39 tr.)
- Acrobotrys (2 tr.)
- Adenorandia (2 tr.)
- Agouticarpa (8 tr.)
- Aidiopsis (2 tr.)
- Alleizettella (3 tr.)
- Anotis (2 tr.)
- Anthospermopsis (2 tr.)
- Aphanocarpus (2 tr.)
- Apomuria (12 tr.)
B
- Benzonia (2 tr.)
- Berghesia (2 tr.)
- Bothriospora (2 tr.)
- Brachytome (9 tr.)
- Bradea (6 tr.)
- Brenania (3 tr.)
- Bruxanelia (2 tr.)
- Bungarimba (5 tr.)
- Byrsophyllum (3 tr.)
C
- Ceuthocarpus (2 tr.)
- Chapelieria (3 tr.)
- Clarkella (2 tr.)
- Coccochondra (2 tr.)
- Coelopyrena (2 tr.)
- Coleactina (2 tr.)
- Coptophyllum (9 tr.)
- Coptosapelta (17 tr.)
- Coptosapelteae (trống)
- Coptosperma (20 tr.)
- Coryphothamnus (2 tr.)
- Cowiea (3 tr.)
- Crobylanthe (2 tr.)
- Crocyllis (1 tr.)
- Cyanoneuron (6 tr.)
D
- Diacrodon (2 tr.)
- Dialypetalanthus (2 tr.)
- Dichilanthe (3 tr.)
- Didymochlamys (3 tr.)
- Didymopogon (2 tr.)
- Dioecrescis (2 tr.)
- Diyaminauclea (2 tr.)
- Dolichometra (2 tr.)
- Duidania (2 tr.)
E
- Eizia (2 tr.)
- Eleuthranthes (1 tr.)
- Eteriscius (2 tr.)
F
- Fergusonia (2 tr.)
- Flagenium (7 tr.)
- Flexanthera (2 tr.)
G
- Gaillonia (4 tr.)
- Galiniera (3 tr.)
- Gallienia (2 tr.)
- Ganguelia (2 tr.)
- Gardeniopsis (2 tr.)
- Gentingia (2 tr.)
- Gillespiea (2 tr.)
H
- Himalrandia (3 tr.)
- Holstianthus (2 tr.)
- Homollea (4 tr.)
- Homolliella (2 tr.)
- Hyptianthera (2 tr.)
I
J
- Jovetia (1 tr.)
K
- Kajewskiella (3 tr.)
- Keenania (5 tr.)
- Khasiaclunea (1 tr.)
- Klossia (2 tr.)
- Koenania (2 tr.)
L
- Lamprothamnus (2 tr.)
- Lecananthus (4 tr.)
- Lecariocalyx (2 tr.)
- Lemyrea (5 tr.)
- Lepidostoma (2 tr.)
- Leptomischus (8 tr.)
- Leptoscela (2 tr.)
- Leucocodon (2 tr.)
- Leucolophus (4 tr.)
- Luculia (6 tr.)
- Lucya (2 tr.)
M
- Mantalania (4 tr.)
- Maschalodesme (3 tr.)
- Merumea (3 tr.)
- Mexotis (3 tr.)
- Micrasepalum (3 tr.)
- Microphysa (2 tr.)
- Monosalpinx (2 tr.)
- Morindopsis (2 tr.)
- Motleyia (2 tr.)
N
- Nargedia (2 tr.)
- Neogaillonia (1 tr.)
- Nichallea (2 tr.)
- Nodocarpaea (2 tr.)
O
- Oribasia (2 tr.)
P
- Pachystylus (3 tr.)
- Pagameopsis (3 tr.)
- Patima (2 tr.)
- Peripeplus (2 tr.)
- Phellocalyx (2 tr.)
- Phitopis (3 tr.)
- Phyllocrater (2 tr.)
- Pitardella (4 tr.)
- Placocarpa (2 tr.)
- Placopoda (2 tr.)
- Pleiocoryne (2 tr.)
- Polyura (Rubiaceae) (1 tr.)
- Prismatomeris (17 tr.)
- Pseudaidia (2 tr.)
- Pseudodiplospora (2 tr.)
- Pseudohamelia (2 tr.)
- Pseudomantalania (2 tr.)
- Pseudomiltemia (2 tr.)
- Pseudonesohedyotis (2 tr.)
- Pseudopyxis (4 tr.)
- Pyragra (3 tr.)
Q
- Quinquina (1 tr.)
R
- Renistipula (4 tr.)
- Rhadinopus (3 tr.)
- Rhaphidura (Rubiaceae) (1 tr.)
- Rhipidantha (2 tr.)
- Riodocea (2 tr.)
- Riqueuria (2 tr.)
S
- Schizenterospermum (5 tr.)
- Schwendenera (2 tr.)
- Scyphostachys (3 tr.)
- Shaferocharis (4 tr.)
- Sinospiradiclis (2 tr.)
- Stachyococcus (2 tr.)
- Standleya (5 tr.)
- Steenisia (6 tr.)
- Stenotis (9 tr.)
- Stephanococcus (2 tr.)
- Stichianthus (2 tr.)
- Streblosiopsis (2 tr.)
- Stylosiphonia (2 tr.)
T
- Tapiphyllum (2 tr.)
- Thogsennia (2 tr.)
- Tobagoa (2 tr.)
- Tortuella (2 tr.)
W
- Warscewiczia (2 tr.)
X
- Xantonneopsis (1 tr.)
Z
- Zuccarinia (1 tr.)
Σ
Trang trong thể loại “Họ Thiến thảo”
Thể loại này chứa 29 trang sau, trên tổng số 29 trang.