Trang chính
Ngẫu nhiên
Lân cận
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wikipedia
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Thể loại
:
Động vật được mô tả năm 1811
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
1806
1807
1808
1809
1810
1811
1812
1813
1814
1815
1816
Trang trong thể loại “Động vật được mô tả năm 1811”
Thể loại này chứa 82 trang sau, trên tổng số 82 trang.
A
Adelomelon brasiliana
Apodemus uralensis
Ara tricolor
Australaria australasia
Austrotriton parkinsonia
Austrotriton parkinsonius
B
Bồ câu đồi núi
Bradypus torquatus
Bubas bubalus
Bursa corrugata
Bursa rosa
C
Callicebus lugens
Catharus guttatus
Cepphus carbo
Cepphus columba
Cerorhinca monocerata
Chích hông vàng
Chiropotes chiropotes
Cinctura hunteria
Coccyzus erythropthalmus
Crocidura gmelini
Crocidura suaveolens
Cyrtocarenum cunicularium
D
Ditula angustiorana
Đ
Đại bàng biển Steller
Đại bàng đen
Đớp ruồi họng đỏ
E
Elaphe sauromates
G
Gà tuyết Kavkaz
Galemys pyrenaicus
Geoffroyus geoffroyi
Geotrygon mystacea
Gyrineum perca
H
Hải cẩu đốm
Homalocantha anatomica
Hoplitis annulata
Hoplosmia spinigera
Hồng hạc lớn
K
Khỉ cú Azara
Khỉ cú ba sọc
L
Lethenteron camtschaticum
Linh dương Steenbok
M
Manh họng đỏ
Marmota camtschatica
Melipona fasciata
Melipona interrupta
Melipona scutellaris
Mỏ sừng khoang châu Phi
Mòng biển Caspi
N
Nhàn xám
Niệc mỏ vằn
Nomada bifasciata
Nomada luteola
Nomada rubicunda
O
Ochotona hyperborea
Ocyceros gingalensis
Ophioglossolambis digitata
Osmia fasciata
Osmia ferruginea
Osmia interrupta
Osmia rufohirta
Osmia tricornis
Osmia versicolor
P
Panurgus canescens
Panurgus cephalotes
Panurgus dentipes
Phalacrocorax perspicillatus
Phalium bandatum
Ptychoramphus aleuticus
R
Ranella australasia
Raphicerus melanotis
S
Sassia parkinsonia
Semicassis labiata
Sếu gáy trắng
Sóc đuôi đỏ
Sói lửa
Sơn ca cánh trắng
Stenopus hispidus
Swainsonia fissurata
T
Tép ma
Trĩ lam
Triết núi