Thảm sát
sự cố trong đó một số nhóm bị giết bởi một nhóm khác
Thảm sát là sự kiện một nhóm người/sinh vật bị giết trong tình trạng không có sức chống đỡ hoặc vô tội trong khi kẻ giết chóc nắm quyền kiểm soát hoàn toàn. Không có một định nghĩa rõ ràng về lượng để xác định một sự việc có phải là thảm sát hay không, nó phụ thuộc vào người hoặc nhóm người đánh giá sự việc.[2]Thảm sát cũng dùng như một động từ để chỉ việc giết chóc người hay sinh vật khác với số lượng lớn, đặc biệt tàn bạo và bừa bãi.[3]
Xem thêm
sửaTra thảm sát trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Tham khảo
sửa- ^ Dadrian, Vahakn N. (1999). Warrant for Genocide: Key Elements of Turko-Armenian Conflict. New Brunswick: Transaction Publishers. tr. 153. ISBN 1-56000-389-8.
- ^ Levene, Mark; Roberts, Penny biên tập (1999). The Massacre in History. Studies on War and Genocide. 1. Oxford/New York: Berghahn. ISBN 1571819355.
- ^ Oxford English Dictionary Massacre, v.