Thành viên:Phungngoctuan4/Arena of Valor World Cup 2019
Chủ đề của bài viết này có thể không thỏa mãn chỉ dẫn chung về độ nổi bật. |
Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. |
2019 | |
Thông tin giải đấu | |
---|---|
Vị trí | Việt Nam |
Ngày | 27 tháng 6 năm 2019–14 tháng 07 năm 2019 |
Quản lý | Arena of Valor |
Thể thức giải đấu | Thể thức
|
Các địa điểm | Cung thể thao Tiên Sơn, Đà Nẵng |
Số đội | 12 (từ 9 khu vực) |
Tổng tiền thưởng | 11.590.750.000 VND (500.000 USD) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Việt Nam (Team Flash) |
Á quân | Đài Bắc Trung Hoa (MAD Team) |
Hạng 3 | Thái Lan Wildcard (ahq eSports Club) Việt Nam Wildcard (Box Gaming) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận | 37 |
MVP | ADC |
Arena of Valor World Cup 2019 là giải đấu vô địch thế giới thuộc bộ môn thể thao điện tử Liên Quân Mobile lần thứ hai được tổ chức. Lần đầu tiên, Việt Nam trở thành nước chủ nhà duy nhất của một giải thể thao điện tử cấp độ thế giới. Giải đấu khai mạc ngày 27 tháng 6, bế mạc ngày 14 tháng 07 năm 2019 tại Cung thể thao Tiên Sơn, Đà Nẵng.[1]
Hàn Quốc là đuơng kim vô địch, nhưng đội tuyển đại diện cho khu vực này bị loại ngay từ vòng bảng. Trong khi đó, các thành viên của họ tại 2 đội tuyển của khu vực Thái Lan bị loại ở tứ kết và bán kết.
Đội tuyển Việt Nam (Team Flash) chiến thắng đội tuyển Đài Bắc Trung Hoa với tỷ số 4-3 trong trận chung kết. Đây là lần đầu tiên Việt Nam vô địch thế giới ở một bộ môn thể thao điện tử.
Tham dự
sửaSTT | Quốc gia | Đội | ID | Đại diện | Khu vực |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đài Loan | Đài Bắc Trung Hoa | TPE | MAD Team | GCS |
2 | Đài Loan | Đài Bắc Trung Hoa Wildcard | TPEwc | ONE Team | GCS |
3 | Việt Nam | Việt Nam | VN | Team Flash | AOG |
4 | Việt Nam | Việt Nam Wildcard | VNwc | BOX Gaming | AOG |
5 | Thái Lan | Thái Lan | TH | Toyota Diamond Cobra | RPL |
6 | Thái Lan | Thái Lan Wildcard | THwc | ahq eSports Club | RPL |
7 | Trung Quốc | Trung Quốc | CN | X Man Game | Vòng loại khu vực Trung Quốc |
8 | Indonesia | Indonesia | ID | EVOS Esports Indonesia | ASL |
9 | Mỹ Canada |
Bắc Mỹ | NA | BMGaming | Bắc Mỹ |
10 | Nhật Bản | Nhật Bản | JP | Blizzard | Vòng loại khu vực Nhật Bản |
11 | Hàn Quốc | Hàn Quốc | KR | NewB | Vòng loại khu vực Hàn Quốc |
12 | Malaysia | MSP (Malaysia) | MY | M8HEXA | MSP |
Luật Cấm chọn Quốc tế
sửaXem chi tiết: Arena of Valor World Cup 2019
Tại AWC 2019, giải đấu sẽ áp dụng một thể thức đấu giải hoàn toàn mới: Luật Cấm chọn Quốc tế (Global Ban/ Pick).Luật sử dụng cấm chọn thông thường (cấm 4 vị tướng, chọn 5 vị tướng) nhưng thêm điều luật mới là yêu cầu mỗi đội không được phép chọn tướng mà đội mình đã sử dụng ở những ván đấu trước đó (nếu chọn tướng của đội đối thủ ở ván đấu trước thì không bị ảnh hưởng bởi luật này). Chỉ riêng ở ván 7 trong trận đấu theo thể thức Bo7, cả hai đội mới trở về chế độ cấm chọn thông thường. Luật được sử dụng lần đầu tiên tại Đấu trường danh vọng Mùa xuân 2019 (Arena of Glory Spring 2019) ở Việt Nam từ ngày 23/02/2019.
- Đối với Bo3 (Best of 3), Bo5 (Best of 5): sử dụng Luật Cấm chọn Quốc tế ở cả 3 ván (đối với Bo3) hoặc 5 ván (đối với Bo5).
*Ví dụ: ở một trận đấu Bo3 dùng Cấm chọn Quốc tế (Global Ban/ Pick)
- Ván 1:
Đội A cấm | Cấm
(BAN) |
Đội B Cấm | ||
---|---|---|---|---|
Richter, Hayate, Omen, Lindis | Elsu, Sephera, Valhein, Ignis | |||
Chọn / PICK | ||||
Các tướng đội A
ở các ván trước (không được dùng lại ở những ván sau) |
Đội A chọn | Vị trí | Đội B chọn | Các tướng đội B
ở ván các trước (không được dùng lại ở những ván sau) |
Lữ Bố | DSL | Yena | ||
Murad | JUG | Nakroth | ||
Liliana | MID | Raz | ||
Violet | ADL | Tel'Annas | ||
Alice | SP | TeeMee |
- Ván 2
Đội A cấm | Cấm
(BAN) |
Đội B cấm | ||
---|---|---|---|---|
Richter, Hayate, Omen, Lindis | Elsu, Sephera, Valhein, Ignis | |||
Chọn / PICK | ||||
Các tướng đội A
ở các ván trước (không được dùng lại ở những ván sau) |
Đội A chọn | Vị trí | Đội B chọn | Các tướng đội B
ở ván các trước (không được dùng lại ở những ván sau) |
Lữ Bố | Yena | DSL | Lữ Bố | Yena |
Murad | Nakroth | JUG | Murad | Nakroth |
Liliana | Raz | MID | Liliana | Raz |
Violet | Tel'Annas | ADL | Violet | Tel'Annas |
Alice | TeeMee | SP | Alice | TeeMee |
- Ván 3
Đội A cấm | Cấm
(BAN) |
Đội B cấm | ||
---|---|---|---|---|
Hayate, Yorn, Florentino, Kil'groth | Elsu, Ignis, Veres, Roxie | |||
Chọn / PICK | ||||
Các tướng đội A
ở các ván trước (không được dùng lại ở những ván sau) |
Đội A chọn | Vị trí | Đội B chọn | Các tướng đội B
ở ván các trước (không được dùng lại ở những ván sau) |
Lữ Bố, Yena | Marja | DSL | Omen | Yena, Lữ Bố |
Murad, Nakroth | Lindis | JUG | Zephys | Nakroth, Nakroth |
Liliana, Raz | Maloch | MID | Tulen | Raz, Liliana |
Violet, Tel'Annas | Richter | ADL | Valhein | Tel'Annas, Violet |
Alice, Teemee | Sephera | SP | Ormarr | Teemee, Alice |
- Đối với Bo7 (Best of 7): Luật cấm chọn Quốc tế (Global Ban/Pick) sẽ được sử dụng ở 6 ván đầu. Chỉ riêng đến ván thứ 7, cả hai đội mới trở về chế độ cấm chọn bình thường.(Cấm 4 vị tướng, chọn 5 vị tướng, không giới hạn tướng sử dụng)
Thể thức
sửaTất cả thời gian dùng trong bài là UTC+07.
Vòng bảng
sửa- Diễn ra từ ngày 27 tháng 06 đến ngày 01 tháng 07 năm 2019.
- 12 đội được chia vào 2 bảng, thi đấu vòng tròn một lượt trong bảng theo thể thức Bo2. Các trận đấu sẽ sử dụng luật cấm chọn thông thường (Cấm 4 vị tướng, chọn 5 vị tướng, không giới hạn tướng sử dụng).
- Cách tính điểm:
- Mỗi ván thắng được cộng 1 điểm
- Mỗi ván thua bị trừ 1 điểm
- 4 đội đứng đầu mỗi bảng sẽ được vào vòng loại trực tiếp.
- Nếu các đội bằng điểm nhau, quy tắc sau sẽ được áp dụng để xác định thứ hạng:
- Thành tích đối đầu trực tiếp
- Số trận thắng 2-0
- Tổng số trụ đã phá hủy
- Tổng số mạng hạ gục đối thủ
- Tổng số tiền đã có trong tất cả trận đấu
Vòng loại trực tiếp
sửa- 8 đội vượt qua vòng bảng sẽ thi đấu loại trực tiếp theo thể thức Bo7, áp dụng Luật cấm chọn quốc tế (Global Ban/Pick) trong tất cả các trận đấu.
- Giải đấu không có trận tranh hạng ba, tư.
Giải thưởng
sửaThứ hạng | Khu vực | Đội | Tên viết tắt | Giải thưởng |
---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam | Việt Nam | VN | $200.000 |
2 | Đài Bắc Trung Hoa | Đài Bắc Trung Hoa | TPE | $100.000 |
3-4 | Việt Nam | Việt Nam Wildcard | VNwc | $50.000 |
Thái Lan | Thái Lan Wildcard | THwc | ||
5-8 | Trung Quốc | Trung Quốc | CN | $16.000 |
Đài Bắc Trung Hoa | Đài Bắc Trung Hoa Wildcard | TPEwc | ||
Thái Lan | Thái Lan | TH | ||
Bắc Mỹ | Bắc Mỹ | NA | ||
9-10 | Malaysia | Malaysia | MY | $0 |
Indonesia | Indonesia | ID | ||
11-12 | Nhật Bản | Nhật Bản | JP | |
Hàn Quốc | Hàn Quốc | KR |
Giải thưởng | $ USD | Tuyển thủ | Đội tuyển |
---|---|---|---|
FMVP | $10.000 | ADC | Việt Nam (VN) |
MVP xuất sắc đường Tà thần Caesar (DSL) | $3.200 | Yuzon | Đài Bắc Trung Hoa (TPE) |
MVP xuất sắc đường rừng (JUG) | ADC | Việt Nam (VN) | |
MVP xuất sắc đường giữa (MID) | XB | ||
MVP xuất sắc đường rồng (ADL) | Nt | Thái Lan Wildcard | |
MVP xuất sắc hỗ trợ (SUP) | KSSA |
Vòng bảng
sửaBảng A
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | VT | VB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan Wildcard | 5 | 4 | 1 | 0 | 9 | 1 | +8 | 8 | Giành quyền vào vòng loại trực tiếp |
2 | Việt Nam Wildcard | 5 | 2 | 3 | 0 | 7 | 3 | +4 | 4 | |
3 | Đài Bắc Trung Hoa Wildcard | 5 | 2 | 1 | 2 | 5 | 5 | 0 | 0[a] | |
4 | Bắc Mỹ | 5 | 1 | 3 | 1 | 5 | 5 | 0 | 0[a] | |
5 | Malaysia | 5 | 1 | 2 | 2 | 4 | 6 | −2 | −2 | |
6 | Nhật Bản | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 10 | −10 | −10 |
Ghi chú:
Bảng B
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | VT | VB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đài Bắc Trung Hoa | 5 | 5 | 0 | 0 | 10 | 0 | +10 | 10 | Giành quyền vào vòng loại trực tiếp |
2 | Việt Nam | 5 | 3 | 1 | 1 | 7 | 3 | +4 | 4 | |
3 | Trung Quốc | 5 | 1 | 2 | 2 | 4 | 6 | −2 | −2[a] | |
4 | Thái Lan | 5 | 2 | 0 | 3 | 4 | 6 | −2 | −2[a] | |
5 | Indonesia | 5 | 1 | 2 | 2 | 4 | 6 | −2 | −2[a] | |
6 | Hàn Quốc | 5 | 0 | 1 | 4 | 1 | 9 | −8 | −8 |
Ghi chú:
Vòng loại trực tiếp
sửaTứ kết
06 và 07 tháng 07 | Bán kết 13 tháng 07 | Chung kết 14 tháng 07 | ||||||||||||
B1 | Đài Bắc Trung Hoa | 4 | ||||||||||||
A4 | Bắc Mỹ | 0 | ||||||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 4 | |||||||||||||
Việt Nam Wildcard | 2 | |||||||||||||
A2 | Việt Nam Wildcard | 4 | ||||||||||||
B3 | Trung Quốc | 1 | ||||||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 3 | |||||||||||||
Việt Nam | 4 | |||||||||||||
A1 | Thái Lan Wildcard | 4 | ||||||||||||
B4 | Thái Lan | 2 | ||||||||||||
Thái Lan Wildcard | 3 | |||||||||||||
Việt Nam | 4 | |||||||||||||
B2 | Việt Nam | 4 | ||||||||||||
A3 | Đài Bắc Trung Hoa Wildcard | 0 |