Thành viên:Phat 25 5 2010/nháp
Bài viết này liên quan đến một sự kiện đang diễn ra. Thông tin có thể thay đổi nhanh chóng khi các sự kiện đang diễn ra, và tin tức ban đầu có thể không đáng tin cậy. Các bản cập nhật cuối cùng cho bài viết này có thể không phản ánh những thông tin mới nhất. |
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior | ||
Ngày sinh | 22 tháng 8, 1995 | ||
Nơi sinh | Brazil | ||
Vị trí | Tiền vệ phòng ngự / Tiền vệ trung tâm | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
?–2017 | Madureira E.C. | 9 | |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đông Á Thanh Hóa | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 1 | +8 | 10 | Vô địch |
2 | Viettel | 5 | 4 | 0 | 1 | 11 | 1 | +10 | 12 | Á quân |
3 | PVF–CAND | 4 | 1 | 2 | 1 | 6 | 7 | −1 | 5 | Hạng 3 |
4 | Topenland Bình Định | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 | |
5 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 3 | Bị loại ở Tứ kết |
6 | Hoàng Anh Gia Lai | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 1 | +1 | 3 | |
7 | Phù Đổng | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 3 | |
8 | Thép Xanh Nam Định | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 4 | −2 | 2 | |
9 | Becamex Bình Dương | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 1 | +3 | 3 | Bị loại ở Vòng 16 đội |
10 | Công an Hà Nội | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 3 | |
11 | Long An | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | −1 | 3 | |
12 | Quảng Nam | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 1 | |
13 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 5 | −4 | 1 | |
14 | Hà Nội | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | −1 | 0 | |
15 | Phú Thọ | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | −2 | 0 | |
16 | SHB Đà Nẵng | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 | 0 | Bị loại ở Vòng loại |
17 | Sông Lam Nghệ An[a] | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | |
18 | Thành phố Hồ Chí Minh[b] | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | |
19 | Hải Phòng[c] | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | |
20 | Hòa Bình[d] | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | −1 | 0 | |
21 | Bình Phước[e] | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | −1 | 0 | |
22 | Khánh Hòa | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 3 | −2 | 0 | |
23 | Huế | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 4 | −4 | 0 | |
24 | Bình Thuận | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 6 | −6 | 0 | |
25 | Đồng Nai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nguồn: VPF
Ghi chú:
Ghi chú:
- ^ Điểm fair-play: Sông Lam Nghệ An –2, Thành phố Hồ Chí Minh –2, Hải Phòng –4.
- ^ Điểm fair-play: Sông Lam Nghệ An –2, Thành phố Hồ Chí Minh –2, Hải Phòng –4.
- ^ Điểm fair-play: Sông Lam Nghệ An –2, Thành phố Hồ Chí Minh –2, Hải Phòng –4.
- ^ Điểm fair-play: Bình Phước –4, Hoà Bình –1.
- ^ Điểm fair-play: Bình Phước –4, Hoà Bình –1.
Statistics
sửaYellow Card
After Preliminary Stage:
PTFC: 3Y
ĐNFC: 3Y
BRVT: 1Y
QNFC: 2Y
SHBDN: 1Y
HUE: 1Y
CAHN: 3Y
HAGL: 3Y
SLNA: 1Y
KHFC: 3Y, 1R
HLHT: 2Y
HCMC: 2Y
BBD: 1Y
After Round of 16:
PVFCAND: 4Y
ĐNFC: 1Y (4Y)
ĐATH: 1Y
PĐNB: 2Y
QNFC: 1Y (3Y)
HPFC: 3Y
HNFC: 4Y (1Y: HLV trưởng)
HLHT: 4Y (6Y)
LAFC: 3Y
SLNA: 2Y (3Y)
SHBDN: 1Y (2Y)
QNBD: 1Y
TCVT: 2Y
CAHN: 2Y (5Y)
TXND: 2Y