Gọi chung
|
Danh sách
|
Ghi chú
|
Nguồn
|
Tứ đại mỹ nhân
|
Tây Thi, Vương Chiêu Quân, Điêu Thuyền, Dương quý phi
|
Điêu Thuyền được xếp vào nhân vật hư cấu
|
|
Tứ đại danh y
|
Biển Thước, Hoa Đà, Trương Trọng Cảnh, Lý Thời Trân
|
|
|
Tứ đại tài nữ cổ đại
|
Thái Văn Cơ, Lý Thanh Chiếu, Trác Văn Quân, Thượng Quan Uyển Nhi
|
|
|
中国古代四小才女
|
苏小妹, 唐琬 , Chu Thục Chân, 魏玉汝
|
|
|
中国古代四大名妓
|
苏小小, Lý Sư Sư, 梁红玉, Trần Viên Viên
|
或以Liễu Như Thị替代梁红玉
|
|
中国古代四大妓女
|
Lý Sư Sư, 赛金花, Đổng Tiểu Uyển, Trần Viên Viên
|
|
|
中国古代四小妓女
|
小凤仙, 杜十娘, 玉堂春, 红拂女
|
|
|
中国古代四大丑女
|
嫫母, Chung Vô Diệm, 孟光 (梁鸿妻子), 阮女
|
Giả Nam Phong
|
|
中国古代四大帥女
|
Mục Quế Anh, 樊梨花, Tần Lương Ngọc, 梁红玉
|
|
|
中国古代四大俠女
|
Lương Sơn Bá – Chúc Anh Đài, 吕四娘, 十三妹, 红线女
|
|
|
中国古代四大情女
|
白娘子, Mạnh Khương Nữ, Ngu Cơ, 王宝钏
|
|
|
中国古代四大淫女
|
Hạ Cơ, Phùng hoàng hậu (Bắc Ngụy Hiếu Văn Đế), 胡太后, Phan Kim Liên
|
|
|
中国古代四大妖女
|
Muội Hỉ, Đát Kỷ, Bao Tự, Văn Khương
|
|
|
中国古代四大贤女
|
王母, Nữ Oa, 孟母, 岳母
|
|
|
中国古代四大贤母
|
孟母, 陶母, Nữ Oa, 岳母
|
|
|
中国古代四大妖姬
|
Muội Hỉ, Đát Kỷ, Bao Tự, Ly Cơ
|
|
|
中国古代四大醜男
|
Yến Anh, 左思, Bao Công, Lưu Dung
|
|
|
中国古代四大清官
|
Bao Công, 温锦林, Hải Thụy, 况钟
|
或以刘墉替代况钟
|
|
中国古代四大奸臣
|
Sái Kinh, Tần Cối, Nghiêm Tung, Hòa Thân
|
|
|
战国四名将
|
Bạch Khởi, Vương Tiễn, Lý Mục (Chiến Quốc), Liêm Pha
|
|
|
中国古代四大刺客
|
Chuyên Chư, Yêu Ly, Nhiếp Chính, Kinh Kha
|
|
|
中国古代四大笑星
|
Đông Phương Sóc, 优孟, Nguyễn Tịch, Kỷ Hiểu Lam
|
|
|
中國古代四大譯經家
|
真諦, Cưu-ma-la-thập, Huyền Trang, 義淨
|
|
|
廣東四大狀師
|
Trần Mộng Cát, 方唐鏡, 何淡如, 劉華東
|
|
|
吴中四才子
|
Đường Dần, Chúc Doãn Minh, 文徵明, 徐祯卿
|
或以周文賓替代徐祯卿
|
|
中国楷书四大家
|
Nhan Chân Khanh, 柳公權, Âu Dương Tuân, Triệu Mạnh Phủ
|
|
|
六朝四大家
|
顾恺之, 曹不兴, 陆探微, 张僧繇
|
|
|
蜀漢四英
|
Gia Cát Lượng, Tưởng Uyển, Phí Y, Đổng Doãn
|
|
|
餘姚四賢
|
嚴光, Vương Dương Minh, 朱之瑜, Hoàng Tông Hy
|
|
|
北宋文坛四大家
|
Âu Dương Tu, Vương An Thạch, Tô Thức, 黃庭堅
|
|
|
南宋文坛四大家
|
楊萬里 (南宋), 尤袤, 范成大, Lục Du
|
|
|
唐朝诗人初唐四杰
|
Vương Bột, 杨炯, 卢照邻, 骆宾王
|
|
|
唐朝诗人文章四友
|
杜审言, 苏味道, 李峤, 崔融
|
|
|
南宋诗人永嘉四灵
|
徐照, 徐玑, 翁卷, 赵师秀
|
|
|
明朝诗人皇甫四杰
|
皇甫冲, 皇甫涍, 皇甫汸, 皇甫濓
|
|
|
北宋四大书法家
|
Tô Thức, 黃庭堅, 米芾, 蔡襄
|
或以Sái Kinh替代蔡襄
|
|
中国元曲四大家
|
马致远, Quan Hán Khanh, 白朴, 郑光祖
|
|
|
南宋四家
|
劉松年, 李唐 (宋朝), 马远, 夏圭
|
|
|
元四家
|
黄公望, 吴镇, 倪瓒, 王蒙 (画家)
|
或以Triệu Mạnh Phủ替代倪瓒
|
|
明四家
|
沈周, Đường Dần, 文徵明, 仇英
|
|
|
清朝画家海阳四家
|
渐江, 查士标, 汪之瑞, 孙逸
|
|
|
Chiến Quốc tứ công tử
|
Tín Lăng quân, Mạnh Thường quân, Bình Nguyên quân, Xuân Thân quân
|
|
|
明末四公子
|
侯方域, 陈贞慧 (明末), 方以智, 冒襄
|
|
|
清末四公子
|
Đàm Tự Đồng, 陈三立, 吴保初, 丁惠康 (政治人物)
|
|
|
民国四大公子
|
Trương Học Lương, 袁克文, 溥侗, 张伯驹
|
|
|
民国四大美男
|
Tưởng Giới Thạch, 梅兰芳, Trương Học Lương, Uông Tinh Vệ
|
或以Chu Ân Lai替代蒋中正
|
|
民国四大美女
|
陸小曼, Lâm Huy Nhân, 周璇, Nguyễn Linh Ngọc
|
|
|
民国四大才子
|
Từ Chí Ma, 郁達夫, 邵洵美, 戴望舒
|
|
|
民国四大才女
|
吕碧城, Tiêu Hồng, 石评梅, Trương Ái Linh
|
|
|
晚清四大名臣
|
Tăng Quốc Phiên, Lý Hồng Chương, Tả Tông Đường, Trương Chi Động
|
|
|
吴中四士
|
Hạ Tri Chương, 包融, 张若虚, Trương Húc
|
|
|
吴中四杰
|
杨基, 高啟, 张羽, 徐賁
|
|
|
嘉定四先生
|
程嘉燧, 李流芳, 唐时升, 娄坚
|
|
|
苏门四学士
|
黃庭堅, 秦观, 晁补之, Trương Lỗi
|
|
|
曾门四弟子
|
黎庶昌, 张裕钊, 吴汝纶, 薛福成
|
|
|
清朝山水画家四王
|
王时敏, 王鑑 (畫家), 王翬, 王原祁
|
|
|
甲骨四堂
|
罗振玉, 董作賓, Quách Mạt Nhược, 王国维
|
|
|
京剧四大名旦
|
梅兰芳, 尚小云, 程砚秋, 荀慧生
|
|
|
上古四圣
|
Cao Dao, Nghiêu, Thuấn, Hạ Vũ
|
|
|
三十年代左翼文艺界主张国防文学的四条汉子
|
阳翰笙, Điền Hán, 夏衍, 周扬
|
Lỗ Tấn在《答徐懋庸并关于抗日统一战线问题》一文中定义
|
|