Thành viên:NhacNy2412/nháp/Trung Quốc tứ đại

Nhân vật

Gọi chung Danh sách Ghi chú Nguồn
Tứ đại mỹ nhân Tây Thi, Vương Chiêu Quân, Điêu Thuyền, Dương quý phi Điêu Thuyền được xếp vào nhân vật hư cấu [1][2]
Tứ đại danh y Biển Thước, Hoa Đà, Trương Trọng Cảnh, Lý Thời Trân [3][4]
Tứ đại tài nữ cổ đại Thái Văn Cơ, Lý Thanh Chiếu, Trác Văn Quân, Thượng Quan Uyển Nhi [5]
中国古代四小才女 苏小妹, 唐琬 , Chu Thục Chân, 魏玉汝
中国古代四大名妓 苏小小, Lý Sư Sư, 梁红玉, Trần Viên Viên 或以Liễu Như Thị替代梁红玉
中国古代四大妓女 Lý Sư Sư, 赛金花, Đổng Tiểu Uyển, Trần Viên Viên
中国古代四小妓女 小凤仙, 杜十娘, 玉堂春, 红拂女
中国古代四大丑女 嫫母, Chung Vô Diệm, 孟光 (梁鸿妻子), 阮女 Giả Nam Phong
中国古代四大帥女 Mục Quế Anh, 樊梨花, Tần Lương Ngọc, 梁红玉
中国古代四大俠女 Lương Sơn Bá – Chúc Anh Đài, 吕四娘, 十三妹, 红线女
中国古代四大情女 白娘子, Mạnh Khương Nữ, Ngu Cơ, 王宝钏
中国古代四大淫女 Hạ Cơ, Phùng hoàng hậu (Bắc Ngụy Hiếu Văn Đế), 胡太后, Phan Kim Liên
中国古代四大妖女 Muội Hỉ, Đát Kỷ, Bao Tự, Văn Khương
中国古代四大贤女 王母, Nữ Oa, 孟母, 岳母
中国古代四大贤母 孟母, 陶母, Nữ Oa, 岳母
中国古代四大妖姬 Muội Hỉ, Đát Kỷ, Bao Tự, Ly Cơ
中国古代四大醜男 Yến Anh, 左思, Bao Công, Lưu Dung
中国古代四大清官 Bao Công, 温锦林, Hải Thụy, 况钟 或以刘墉替代况钟
中国古代四大奸臣 Sái Kinh, Tần Cối, Nghiêm Tung, Hòa Thân
战国四名将 Bạch Khởi, Vương Tiễn, Lý Mục (Chiến Quốc), Liêm Pha
中国古代四大刺客 Chuyên Chư, Yêu Ly, Nhiếp Chính, Kinh Kha
中国古代四大笑星 Đông Phương Sóc, 优孟, Nguyễn Tịch, Kỷ Hiểu Lam
中國古代四大譯經家 真諦, Cưu-ma-la-thập, Huyền Trang, 義淨
廣東四大狀師 Trần Mộng Cát, 方唐鏡, 何淡如, 劉華東
吴中四才子 Đường Dần, Chúc Doãn Minh, 文徵明, 徐祯卿 或以周文賓替代徐祯卿
中国楷书四大家 Nhan Chân Khanh, 柳公權, Âu Dương Tuân, Triệu Mạnh Phủ
六朝四大家 顾恺之, 曹不兴, 陆探微, 张僧繇
蜀漢四英 Gia Cát Lượng, Tưởng Uyển, Phí Y, Đổng Doãn
餘姚四賢 嚴光, Vương Dương Minh, 朱之瑜, Hoàng Tông Hy
北宋文坛四大家 Âu Dương Tu, Vương An Thạch, Tô Thức, 黃庭堅
南宋文坛四大家 楊萬里 (南宋), 尤袤, 范成大, Lục Du
唐朝诗人初唐四杰 Vương Bột, 杨炯, 卢照邻, 骆宾王
唐朝诗人文章四友 杜审言, 苏味道, 李峤, 崔融
南宋诗人永嘉四灵 徐照, 徐玑, 翁卷, 赵师秀
明朝诗人皇甫四杰 皇甫冲, 皇甫涍, 皇甫汸, 皇甫濓
北宋四大书法家 Tô Thức, 黃庭堅, 米芾, 蔡襄 或以Sái Kinh替代蔡襄
中国元曲四大家 马致远, Quan Hán Khanh, 白朴, 郑光祖
南宋四家 劉松年, 李唐 (宋朝), 马远, 夏圭
元四家 黄公望, 吴镇, 倪瓒, 王蒙 (画家) 或以Triệu Mạnh Phủ替代倪瓒
明四家 沈周, Đường Dần, 文徵明, 仇英
清朝画家海阳四家 渐江, 查士标, 汪之瑞, 孙逸
Chiến Quốc tứ công tử Tín Lăng quân, Mạnh Thường quân, Bình Nguyên quân, Xuân Thân quân
明末四公子 侯方域, 陈贞慧 (明末), 方以智, 冒襄
清末四公子 Đàm Tự Đồng, 陈三立, 吴保初, 丁惠康 (政治人物)
民国四大公子 Trương Học Lương, 袁克文, 溥侗, 张伯驹
民国四大美男 Tưởng Giới Thạch, 梅兰芳, Trương Học Lương, Uông Tinh Vệ 或以Chu Ân Lai替代蒋中正
民国四大美女 陸小曼, Lâm Huy Nhân, 周璇, Nguyễn Linh Ngọc
民国四大才子 Từ Chí Ma, 郁達夫, 邵洵美, 戴望舒
民国四大才女 吕碧城, Tiêu Hồng, 石评梅, Trương Ái Linh
晚清四大名臣 Tăng Quốc Phiên, Lý Hồng Chương, Tả Tông Đường, Trương Chi Động
吴中四士 Hạ Tri Chương, 包融, 张若虚, Trương Húc
吴中四杰 杨基, 高啟, 张羽, 徐賁
嘉定四先生 程嘉燧, 李流芳, 唐时升, 娄坚
苏门四学士 黃庭堅, 秦观, 晁补之, Trương Lỗi
曾门四弟子 黎庶昌, 张裕钊, 吴汝纶, 薛福成
清朝山水画家四王 王时敏, 王鑑 (畫家), 王翬, 王原祁
甲骨四堂 罗振玉, 董作賓, Quách Mạt Nhược, 王国维
京剧四大名旦 梅兰芳, 尚小云, 程砚秋, 荀慧生
上古四圣 Cao Dao, Nghiêu, Thuấn, Hạ Vũ
三十年代左翼文艺界主张国防文学四条汉子 阳翰笙, Điền Hán, 夏衍, 周扬 Lỗ Tấn在《答徐懋庸并关于抗日统一战线问题》一文中定义

文化艺术

泛称 详解 备注
中国四大吉祥物 Rồng Trung HoaPhượng hoàngKỳ lân
中國四大神獸 Thanh Long (tứ tượng)Bạch Hổ (tứ tượng)Chu TướcHuyền Vũ
中国四大凶兽 混沌梼杌穷奇Thao thiết
中国古代四美 音乐、珍味、文章、言谈
中国儒家四维 礼、义、廉、耻
中国儒家四序 孟、仲、叔、季
中国儒家四德 孝、悌、忠、信
中国四大国粹 Kinh kịch医药中国画Nấu ăn
中国古代四库全书 经史子集集部
中国古代秀才四艺 琴、棋、书、画
中国古代贵族四术 诗、书、礼、乐
中国汉字书法四体 真、草、隶、篆
中国古代文房四宝 湖笔、徽墨、宣纸、端砚
四大韻文 漢賦Thơ Đường宋詞元曲
四大名绣 苏绣湘绣粤绣蜀绣
四大名砚 端砚歙砚洮砚澄泥砚
四大印石 巴林石青田石寿山石昌化石
年画 天津杨柳青 (消歧义)、四川Miên Trúc、山东Duy Phường、江苏桃花坞
花间四友 Bướm ngày黄莺Họ Én蜜蜂
中国国画花中四君子 Mơ (cây)Phân họ TreCúc mâm xôi
中国Tứ quý danh hoa Sen hồngCúc mâm xôiMơ (cây)
中国花草四雅 Họ LanCúc mâm xôi水仙Thủy xương bồ
中国盆树四大家 黄杨木金雀梅迎春花绒针柏
中国四大長壽觀賞樹種 Họ ThôngHọ Hoàng đànHòeBạch quả
中国四大美人图 西施浣紗、昭君出寨、貂婵拜月、贵妃醉酒
中国古代四大文化遗产 Ân Khư居延汉简敦煌经卷明清档案
中国现代戏曲四大声腔 Côn khúc高腔梆子腔皮黄腔
中国四大名扇 Hàng Châu檀香扇Tô Châu绢扇Triệu Khánh牛骨扇Tân Hội, Giang Môn葵扇
Tứ đại danh tác Thủy hửTam quốc diễn nghĩaTây du kýHồng lâu mộng
Tứ đại kỳ thư Thủy hửTam quốc diễn nghĩaTây du kýKim Bình Mai
中国古代四大民间小说 說唐Đông Chu liệt quốc杨家将演义Thuyết Nhạc toàn truyện
晚清四大谴责小说 官场现形记二十年目睹之怪现状Lão Tàn du ký孽海花
四大名剧 Tây sương kýMẫu đơn đình桃花扇长生殿
四大神话小说 Phong thần diễn nghĩa镜花缘济公传八仙传
中国古代四大神话 女娲补天、共工触山、后羿射日、嫦娥奔月
中国四大民间传说 Ngưu Lang Chức NữMạnh Khương NữLương Sơn Bá – Chúc Anh ĐàiBạch Xà truyện
民国四大名校 國立中央大學 (南京)国立武汉大学Đại học Chiết Giang國立西南聯合大學Đại học Bắc KinhĐại học Quốc lập Thanh Hoa南开大学 有时以國立中央大學 (南京)国立武汉大学Đại học Chiết GiangĐại học Bắc KinhĐại học Quốc lập Thanh Hoa合称民国五大名校
四大工学院 大连理工大学华南理工大学Đại học Đông Nam华中工学院
Đại Cách mạng Văn hóa vô sản前后群众的四大 (文化大革命) 大鸣大放大辩论大字报
五院四系 北京大学法学院中国人民大学法学院武汉大学法学院吉林大学法学院 1952年全国院校调整后,重点文理综合大学保留法律系的四家
民初Category:北平四大名校 Đại học Bắc KinhĐại học Yên KinhĐại học Thanh HoaĐại học Công giáo Phụ Nhân
台湾四大抗戰小說 王藍·藍與黑潘人木·蓮漪表妹紀剛·滾滾遼河徐鍾珮·四大抗戰小說
21世紀水墨四絕 Tề Bạch ThạchTôm黃冑LừaTừ Bi HồngNgựaLý Khả Nhiễm
明初四大案 空印案胡惟庸案藍玉案郭桓案
清末四大奇案 杨乃武与小白菜案(1873年-1877年)、刺马案(1870年)、楊月樓奇案(1873年)、太原奇案(1840年)(或改为杀子报案淮安奇案

Nguồn

  • Tiêu Lập Vi, 焦立为 (2019). A Cultural Dictionary of The Chinese Language: 500 Proverbs, Idioms and Maxims 文化五百条 (bằng tiếng Anh). Routledge. ISBN 9781000713022.
  • Dương Lâm, 楊林 (2017). 征戰一生:永樂皇帝 (bằng tiếng Trung). Thảo nguyên văn sang. ISBN 9789869415798.
  • Hoàng Tuấn Ba, 黄峻菠 (2008). 历史的格调与声音 (bằng tiếng Trung). Cáp Nhĩ Tân: Nhà xuất bản Cáp Nhĩ Tân. ISBN 9787806999707.
  • Lý Bổn Đạt, 李本达 (1992). 汉语集称文化通解大典 (bằng tiếng Trung). Công ty xuất bản Nam Hải. ISBN 9787805706481.
  • Lưu Thủy Khê, 流水溪 (2014). 美人傾國──中國古代美女 [Mỹ nhân khuynh quốc ─ Trung Quốc cổ đại mỹ nữ] (bằng tiếng Trung). Đan Dương văn hóa. ISBN 9789865701291.
  1. ^ Tiêu Lập Vi (2019).
  2. ^ Hoàng Tuấn Ba (2008), tr. 122.
  3. ^ Lý Bổn Đạt (1992), tr. 526.
  4. ^ Dương Lâm (2017), tr. 256.
  5. ^ Lưu Thủy Khê (2014), tr. 6.