[[Trang nháp: Thành viên: NGUYỄN HOÀNG NHẬT THIÊN NAM/NHÁP 2]]

MỘT SỐ CÚ PHÁP

sửa
  • Chú thích
  • Tham khảo
  • 1 
  • 22-
  • 33
  •  

CÁC LOẠI DẠNG BẢNG

sửa

I. BẢNG DÂN SỐ QUA CÁC NĂM:

Dân số qua các năm
Năm Dân số (người) Diện tích (km²)
XXXX
XXXX
....
Nguồn: Kết quả điều tra dân số trên địa bàn tỉnh X năm XXXX[1]

II. BẢNG DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC ĐÔ THỊ:

Diện tích và dân số của các đô thị
Tên Dân số năm (người) Diện tích (km²) Mật độ dân số (người/km²)
A
B
..

III. BẢNG TÊN KHÓM, TDP, ẤP, THÔN, BẢN, XÓM, LÀNG:

STT Tên Mã bưu chính
1 A XXXXX
2 B XXXXY
...

IV. BIỂU ĐỒ TRÒN:

  Chính (5%)
  Phụ (15%)
  Khác 1 (15%)
  Khác (5%)
  Khác 2 (5%)
  Khác 3 (5%)
  Khác 4 (5%)
  Khác 5 (5%)
  Khác 6 (5%)
  Khác 7 (5%)
  Khác 8 (10%)
  Khác 9 (10%)
  Khác 10 (10%)

CHÚ THÍCH

sửa
  1. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số Việt Nam đến ngày 01 tháng 4 năm 2019” (PDF). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.

THỬ NGHIỆM

sửa
Nguyễn Hoàng Nhật Thiên Nam/ Nháp 2
Vùng A, B, C, D
Tỉnh A
Huyện B
Thành lập xxxx
Trụ sở UBND
Diện tích xxxx km²
Dân số xxxxx người
Thời điểm dân số xxxx
Mật độ dân số người/km²
Loại đô thị Loại X
Năm công nhận xxxx
Chủ tịch UBND A
Chủ tịch HĐND B
Bí thư C
Mã hành chính xxxxx
Mã bưu chính xxxxx