Thành viên:Nguyễn Hoàng Nhật Thiên Nam/ Nháp 2
[[Trang nháp: Thành viên: NGUYỄN HOÀNG NHẬT THIÊN NAM/NHÁP 2]]
MỘT SỐ CÚ PHÁP
sửaCÁC LOẠI DẠNG BẢNG
sửaDân số qua các năm | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Dân số (người) | Diện tích (km²) | |||||||||||
XXXX | |||||||||||||
XXXX | |||||||||||||
.... | |||||||||||||
Nguồn: Kết quả điều tra dân số trên địa bàn tỉnh X năm XXXX[1] |
II. BẢNG DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC ĐÔ THỊ:
Diện tích và dân số của các đô thị | |||
---|---|---|---|
Tên | Dân số năm (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) |
A | |||
B | |||
.. |
III. BẢNG TÊN KHÓM, TDP, ẤP, THÔN, BẢN, XÓM, LÀNG:
STT | Tên | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | A | XXXXX |
2 | B | XXXXY |
... |
CHÚ THÍCH
sửa- ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số Việt Nam đến ngày 01 tháng 4 năm 2019” (PDF). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
THỬ NGHIỆM
sửaVùng | A, B, C, D |
Tỉnh | A |
Huyện | B |
Thành lập | xxxx |
Trụ sở UBND | |
Diện tích | xxxx km² |
Dân số | xxxxx người |
Thời điểm dân số | xxxx |
Mật độ dân số | người/km² |
Loại đô thị | Loại X |
Năm công nhận | xxxx |
Chủ tịch UBND | A |
Chủ tịch HĐND | B |
Bí thư | C |
Mã hành chính | xxxxx |
Mã bưu chính | xxxxx |