Thành viên:Naazulene/Danh sách các cơ gấp ở người
Cơ gấp là cơ làm gấp khớp, gấp là cử động làm giảm góc giữa hai xương xung quanh khớp. Ví dụ, khi ta lấy bàn tay chạm vào vai, góc ở khuỷu tay giảm, vậy cử động gấp đã diễn ra ở khuỷu tay.
Các cơ gấp
sửaChi trên
sửaGấp vai
sửaGấp vai là cử động ở vai kho đưa cánh tay về trước mặt. Cử động này được thực hiện chủ yếu bởi các cơ ở phần xương cánh tay, cùng với ở vai và lưng.
Tên cơ | Nguyên ủy | Bám tận | |
---|---|---|---|
cơ ngực lớn | pectoralis major | xương đòn, xương ức | rãnh gian củ ở đầu trên xương cánh tay |
cơ delta | deltoid | xương đòn, gai vai xương vai | lồi củ delta |
cơ quạ cánh tay | coracobrachialis | mỏm quạ | mặt trong xương cánh tay |
cơ nhị đầu cánh tay | biceps brachii | củ trên ổ chảo (đầu dài), mỏm quạ (đầu ngắn) | lồi củ xương quay |
Gấp khuỷu tay
sửaGấp khuỷu tay là cử động ở khuỷu tay khi đưa bàn tay chạm vào vai. Cử động này được thực hiện chủ yếu bởi các cơ xung quanh xương cánh tay.
Tên cơ | Nguyên ủy | Bám tận | |
---|---|---|---|
cơ cánh tay | brachialis | mặt trước xương cánh tay | lồi củ trụ |
cơ cánh tay quay | brachioradialis | cạnh trên lồi củ bên của xương cánh tay | mỏm trâm của xương quay |
cơ nhị đầu cánh tay | biceps brachii | củ trên ổ chảo (đầu dài), mỏm quạ (đầu ngắn) | lồi củ xương quay |
Gấp cổ tay
sửaGấp cổ tay là cử động ở cổ tay ném trái bóng rổ. Cử động này được thực hiện chủ yếu bởi các cơ xung quanh xương cẳng tay.
Tên cơ | Nguyên ủy | Bám tận | |
---|---|---|---|
cơ gấp cổ tay quay | flexor carpi radialis | mặt dưới của mỏm trên lồi cầu trong của xương cánh tay | nền của xương đốt bàn II |
cơ gấp cổ tay trụ | flexor carpi ulnaris | mặt dưới của mỏm trên lồi cầu trong của xương cánh tay | xương đậu |
cơ gan tay dài | palmaris longus | mặt dưới của mỏm trên lồi cầu trong của xương cánh tay | hãm gân gấp (gần đốt bàn tay) |
Gấp ngón
sửaGấp ngón tay là cử động đưa đầu ngón tay lại gần gan bàn tay. Cử động này tạo ra các cử chỉ bàn tay đa dạng (ví dụ nếu gấp ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út, ta có cử chỉ cái điện thoại). Ngoài cử động gấp, ngón út và ngón cái còn có cử động đối trông tương tự. Cử động đối là cử động để đầu hai ngón út và cái chạm nhau (ví dụ như khi ta làm cử chỉ số ba kiểu Việt Nam).
Tên cơ | Nguyên ủy | Bám tận | |
---|---|---|---|
cơ gấp ngón cái dài | flexor pollicis longus muscle | ||
cơ gấp ngón cái ngắn | flexor pollicis brevis muscle | ||
cơ gấp ngón sâu | flexor digitorum profundus muscle | ||
cơ gấp ngón nông | flexor digitorum superficialis muscle |
Lower limb
sửaHip
sửaThe hip flexors are (in descending order of importance to the action of flexing the hip joint):[1]
- Collectively known as the iliopsoas or inner hip muscles:
- Anterior compartment of thigh
- Rectus femoris (part of the quadriceps muscle group)
- Sartorius
- One of the gluteal muscles:
- Medial compartment of thigh
Without the iliopsoas muscles, flexion in sitting position is not possible across the horizontal plane.[1]
Thigh
sửaOther
sửaSee also
sửaReferences
sửa- ^ a b Platzer (2004), p 246
- ^ Knee Articulations
- ^ Foot Articulations